Examples of using Em thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em thề không bao giờ làm lại nữa.
Em thề rằng em sẽ không bao để anh quay lại.
Em thề không trở lại với hắn nữa.
Ngày hôm sau, em thề em chưa từng ghét ai như thế.
Thời gian này em thề sẽ chẳng lãng phí.
Em thề, em sẽ bỏ anh nếu anh tham gia một hội nhóm khác.
Em thề là em lau nhà rồi nhé.
Em thề là không đi săn nữa.
Em thề em không chết.”.
Em thề rằng em sẽ không bao để anh quay lại.
Em thề không nói gì anh nữa đâu!
Em thề không bao giờ đi mua sắm với anh nữa.
Không! Em thề, em đang kiểm soát được tình hình!
Không! Em thề, em đang kiểm soát được tình hình.
Em thề sẽ thay đổi.
Thấy mặt trời, em thề.
Anh chỉ… mừng vì em quay lại. Em thề.
Không phải là em, em thề với anh.
Em thề lần này sẽ bỏ nghề.
Em thề mình sẽ không bao giờ vượt quá giới hạn đó.