Examples of using Em vừa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không, em vừa đi xong mà.
Tuần này, em vừa phỏng vấn với một công ty may mặc ở Brooklyn.
Vả lại, chẳng còn gì đáng sợ hơn những ngày em vừa trải qua đâu.
Em vừa mơ về chị. Chào. Chào.
Anh không nghe những gì em vừa nói à?
Kirsten…- Charlie, em vừa nghĩ.
Em vừa nhắc đến Vampire?
Chào bác sỹ, Em vừa đi khám tiền sản để chuẩn bị có em bé.
Em vừa chuyển đến đây.
Em vừa từ Syria về.
Zì: Em vừa thử search kiểu đó rồi.
Em vừa nói chuyện trên điện thoai với Sandra Ivany.
Em vừa change mục tiêu cho năm nay.
Tôi đang hỏi em, em vừa uống cái gì?
Em vừa uống xong tối qua là ngày 28….
Em vừa từ nhà Emily về….
Em vừa từ rạp chiếu phim về.
Em vừa down về từ BBW.
Những lời em vừa nói rất là thú vị!