Low quality sentence examples
Enzyme này bây giờ được gọi là COX- 3.
Loại enzyme này có tên thương mại là Beano.
Các enzyme này cắt DNA ở các vị trí nhận.
Mỗi loại enzyme này có những chức năng khác nhau.
Enzyme này bây giờ được gọi là COX- 3.
Enzyme này làm giảm 4,5 liên kết đôi của hormone testosterone.
COMT là danh pháp đặt cho gen mã hóa enzyme này.
Khi enzyme này bị ức chế
Enzyme này nằm ngay trên bề mặt của các tế bào.
Enzyme này gọi là FAAH.
Enzyme này làm giảm đau.
Enzyme này được sử.
Enzyme này có thể.
Ức chế enzyme này.
Enzyme này gọi là FAAH.
Enzyme này được tìm thấy.
Enzyme này được tìm thấy.
Enzyme này được tìm thấy.
Enzyme này cũng có vai trò.
Enzyme này được tìm thấy.