"Exit strategy" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Exit strategy)

Low quality sentence examples

Nhưng gần nhất là bài này: Exit Strategy: In 1963,
Exit Strategy: In 1963, JFK ordered a complete withdrawal from Vietnam|
Nhưng gần nhất là bài này: Exit Strategy: In 1963, JFK ordered a complete withdrawal from Vietnam.
Exit Strategy: In 1963, JFK ordered a complete withdrawal from Vietnam-Sept 2003.
Vào năm 2013, Hart đã vào vai một đạo diễn quyền anh trong trận đấu Grudge Match và xuất hiện trong Exit Strategy trong vai Mannequin Head Man.
In 2013, Hart played a boxing promoter in Grudge Match and appeared in Exit Strategy as Mannequin Head Man.
Tương tự như vậy, Gorny tin rằng ra việc huy động vốn từ bên ngoài để xây dựng một doanh nghiệp là một chiến lược ngắn hạn, bởi vì nó buộc doanh nhân phải tập trung vào tìm cách thoái vốn( exit strategy) hơn là tăng trưởng kinh doanh.
Similarly, Gorny believes that taking outside capital to build a business can be shortsighted because it forces entrepreneurs to focus on their exit strategy rather than on business growth.
Đó là không thực hiện EXIT STRATEGY mặc dù.
I didn't add the notion of exit strategy though.