Low quality sentence examples
Nhưng gần nhất là bài này: Exit Strategy: In 1963,
Nhưng gần nhất là bài này: Exit Strategy: In 1963, JFK ordered a complete withdrawal from Vietnam.
Vào năm 2013, Hart đã vào vai một đạo diễn quyền anh trong trận đấu Grudge Match và xuất hiện trong Exit Strategy trong vai Mannequin Head Man.
Tương tự như vậy, Gorny tin rằng ra việc huy động vốn từ bên ngoài để xây dựng một doanh nghiệp là một chiến lược ngắn hạn, bởi vì nó buộc doanh nhân phải tập trung vào tìm cách thoái vốn( exit strategy) hơn là tăng trưởng kinh doanh.
Đó là không thực hiện EXIT STRATEGY mặc dù.