Examples of using Exposition in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là Basil Exposition, với tin tình báo từ nước Anh.
Năm 1867, Triển lãm Paris( Exposition Universelle) được tổ chức.
Chào Austin, tôi là Basil Exposition từ cục tình báo Anh.
Khu vực này bao gồm Đại học Nam California và Exposition Park.
Tôi là Basil Exposition, với tin tình báo từ nước Anh.
Chào Austin, tôi là Basil Exposition từ cục tình báo Anh.
Triển lãm Expo 2005 World Exposition đã được tổ chức tại Seto và Nagakute.
Tôi là Basil Exposition, với tin tình báo từ nước Anh. Chào cậu Austin.
Stereoscopic hình ảnh từ triển lãm súng lớn Krupp tại Columbian Exposition vào năm 1893.
Tôi là Basil Exposition, với tin tình báo từ nước Anh. Chào cậu Austin.
Một số của các may test này đã được trưng bày tại Philadelphia Centennial Exposition của năm 1876.
Công trình này được xây dựng vào năm 1897 nhằm phục vụ cho sự kiện Universal Exposition 1900.
Triễn lãm internet 1996 World Exposition là triễn lãm thế giới đầu tiên trên mạng internet.
Công trình này được xây dựng vào năm 1897 nhằm phục vụ cho sự kiện Universal Exposition 1900.
Khách sạn này ở khá gần phạm vi của Tri State Exposition và Sân vận động Dick Bivins.
Công trình này được xây dựng vào năm 1897 nhằm phục vụ cho sự kiện Universal Exposition 1900.
The Philadelphia Museum of Art là một bảo tàng nghệ thuật ban đầu điều lệ năm 1876 cho Centennial Exposition.
The Philadelphia Museum of Art là một bảo tàng nghệ thuật ban đầu điều lệ năm 1876 cho Centennial Exposition.
Tri State Exposition.
The Palace of Fine Arts ở San Francisco là cấu trúc duy nhất còn lại từ năm 1915 Panama Pacific Exposition.