Examples of using Eyes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thành viên của Liên minh 5 Eyes, 9 Eyes và 14 Eyes.
Dĩ nhiên, gần một thế kỷ sau, Birds Eyes vẫn là thương hiệu lớn trong ngành thực phẩm đông lạnh.
Lopes có bí danh là Left Eyes, cái tên này xuất phát từ thói quen thay một mắt kính bằng chiếc bao cao su trong khi biểu diễn.
Bird' s Eyes biến món rau bạn muốn nấu thành món rau mọi người muốn ăn.
Eucool, Clear Eyes và Naphcon.[ 1].
Phải đến tận năm 2013 Junho mới chính thức ra mắt với vai trò diễn viên trong bộ phim Cold Eyes.
IZ* ONE sẽ tổ chức concert mang tên IZ* one 1st Concert' Eyes On Me' In Seoul vào hai ngày 8/ 6 và 9/ 6 tại Jamsil Indoor Stadium, Seoul.
Eyes Closed Tight: Lv 1( 0%):
Nó từng xuất hiện trong một bộ phim về điệp viên 007: For Your Eyes Only.
Trước đây anh cũng đã từng đạo diễn một bản remake của Wes Craven: The Hills Have Eyes.
Songbook này tập hợp 100 của Ol' Blue Eyes' tốt nhất trong một cống lắp vào một trong những nghệ sĩ vĩ đại nhất của mọi thời đại!
Mùa 1 kết thúc dang dở khi Offred bị The Eyes( các gián điệp thuộc phe cực đoan trong thế giới của Gilead) đưa đi khỏi nhà của viên chỉ huy.
trong cuốn sách The Eyes of the Skin, Juhani Pallasmaa đã miêu tả cách thức“ cơ thể nhận biết và ghi nhớ.
Không phải là thành viên của các liên minh Five, Nine, và 14 Eyes, nên BVI không phải là thành viên của bất kỳ thỏa thuận chia sẻ thông tin tình báo nào.
Gần đây, CIA và Liên minh 5 Eyes đã có hành động nhắm vào các đặc vụ Trung Quốc.
Sinh viên được nhận tài trợ từ Học bổng Tuyển sinh Tiến sĩ Eyes High sẽ không được tham gia đăng kí học bổng của Đại học Calgary và học bổng của Nữ hoàng Elizabeth II.
Liên minh 5 Eyes và 14 Eyes về cơ bản là phần mở rộng của Liên minh 5 Eyes ban đầu.
Plant Biochemistry: An Onion Enzyme that Makes the Eyes Water," S. Imai,
dựa trên vở kịch The Eyes of Youth,
Ban nhạc thể hiện bài hát lần đầu trong When You Look Me in the Eyes Tour cũng như Disney Channel Games 2008.