Examples of using Falklands in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tên lửa không đối không( AAM) chủ yếu của Harrier là AIM- 9 Sidewinder dẫn đường hồng ngoại( sự kết hợp của Harrier và Sidewinder đã tỏ ra có hiệu quả trong chiến đấu chống lại những chiếc Mirage của Argentina trong cuộc xung đột Falklands), nhưng nó không thể mang được tên lửa tầm trung AIM- 120 AMRAAM.
Lục quân Anh cùng với Thủy Quân Lục Chiến Hoàng gia Anh giúp đỡ giải phóng Quần đảo Falkland trong cuộc xung đột Falklands chống lại Argentina.[ 56].
Trận Malo Top House là một trận chiến trong ngày 31 tháng năm 1982 trong Chiến tranh Falklands, giữa 1 phần Argentina Lực lượng đặc biệt từ Đại đội 602 Commando
Trong Chiến tranh Falklands năm 1982, chúng được triển khai tới căn cứ hải quân phía nam Río Grande,
trước Chiến tranh Falklands, chính phủ Vương quốc Anh đã đề xuất một thỏa thuận thuê lại, theo đó Quần đảo Falklands sẽ được chuyển đến Argentina,
trong khi các tàu du lịch đến Falklands sẽ chỉ được phép cập cảng nếu hành khách đã ở trên tàu ít nhất 10 ngày
Lục quân Anh cùng với Thủy Quân Lục Chiến Hoàng gia Anh giúp đỡ giải phóng Quần đảo Falkland trong cuộc xung đột Falklands chống lại Argentina.[ 56].
Argentina, luôn xem các hải đảo Falklands là một phần lãnh thổ thuộc chủ quyền tối thượng của mình,
Falklands… khoảng năm 89.
Do đó chúng ta đến Falklands.
Còn nhớ Chiến Tranh Falklands không?
Lực lượng Không quân Argentina trong chiến tranh Falklands.
Hoa dại mùa xuân ở Falklands và phía nam Georgia.
Anh sẽ đi đến trung tâm của ta ở Falklands.
Anh sẽ đi đến trung tâm của ta ở Falklands.
Anh sẽ đi đến trung tâm của ta ở Falklands.
Ngày đó, tôi cho là ngày cựu chiến binh Falklands.
Du lịch giữa các đảo của Falklands bị hạn chế rất nhiều.
Xương sống của Hải quân Hoàng gia Anh trong cuộc chiến Falklands.
Anh vượt qua Argentina ở Falklands chiến tranh( 2 tháng tư- 15 tháng 6).