"Flet" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Flet)

Low quality sentence examples

Một cái đầu thình lình xuất hiện qua cái hố trong flet.
A head appeared suddenly through the hole in the flet.
Loại FLET là một loại chung cư kiểu 100Mbps.
The type of FLET'S is an apartment type 100 Mbps type.
FLET giảm tốc độ của đường cáp quang của NTT đã trở thành một vấn đề trong văn phòng Sapporo.
In Sapporo office, NTT 's optical fiber line FLET' s speed reduction was a problem.
Khi phát hành trình duyệt, màn hình hàng đầu của Cổng thông tin FLET' S sẽ được hiển thị, vì vậy hãy chọn" Wi- Fi.
When launching the browser, the top screen of the FLET'S Portal will be displayed, so select"Wi- Fi.
Kể từ cái đêm trên flet ấy.
Ever since the night on the flet.
Haldir đã đi và đang leo lên cái flet cao.
Haldir had gone on and was now climbing to the high flet.
Và liền ngay sau đó Merry và Pippin leo lên cái flet cao ngất.
And soon afterwards Merry and Pippin clambered up on to the high flet.
Cái flet này hoàn toàn không được họ ưa thích như một cái phòng ngủ.
The flet was not at all to their liking as a bedroom.
Và tôi thấy một con vật lạ với cặp mắt ấy leo lên cái flet trong đêm ấy.
And I saw a strange creature with eyes climbing to the flet that night.
Khi cuối cùng Frodo cũng đã leo lên cái flet thì ông thấy Legolas đang ngồi với ba người Elves khác.
When Frodo came at last up on to the flet he found Legolas seated with three other Elves.
Người dùng đăng ký người," cổng thông tin FLET đối với thành viên" Nhập trạm ánh sáng địa chỉ e- mail cho các mật khẩu trong lĩnh vực này chọn nút" Đăng nhập"( tap), Kết nối với Internet.
If you are a registered user, enter the e-mail address/ optical station password in the"Flets portal member's" column and select(tap) the"Login" button to connect to the Internet.