Low quality sentence examples
bạn phải gánh vác trách nhiệm của một người lớn.
Tôi không thể gánh vác trách nhiệm khi có một giọt máu rơi”, ông ElBaradei tuyên bố.
Li Ka- shing phải gánh vác trách nhiệm lo kinh tế cho gia đình từ khi còn nhỏ.
Hãy để người khác gánh vác trách nhiệm trong khi bạn đang mài dũa kỹ năng của mình.
Vì vậy sau một thời gian dài chống lại cuối cùng tôi quyết định chấp nhận gánh vác trách nhiệm chính trị.
Tôi cảm động sâu xa và nguyện gánh vác trách nhiệm quản lý và tiếp tục điều hành Phật học viện.
Ông nói rằng rốt cuộc thì người châu Phi phải gánh vác trách nhiệm bảo vệ an ninh cho chính mình.
Thổ Nhĩ Kỳ và các nước láng giềng đã gánh vác trách nhiệm cưu mang người Syria trong thời điểm họ cần.
Tuy nhiên, lãnh đạo đích thực nghĩa là phải gánh vác trách nhiệm khi thất bại cũng như lúc thành công.
Ông Erdogan còn kêu gọi phương Tây hành động nhiều hơn để cùng Thổ Nhĩ Kỳ gánh vác trách nhiệm nhân đạo.
Bạn thích gánh vác trách nhiệm.
Chúng ta phải gánh vác trách nhiệm.
Gánh vác trách nhiệm của Chúa.
Họ nhanh chóng gánh vác trách nhiệm.
Gần 20 năm gánh vác trách nhiệm.
Chúng ta phải gánh vác trách nhiệm.
Nhưng hãy tránh gánh vác trách nhiệm mới.
Tôi không muốn gánh vác trách nhiệm đó.
Tôi có sẵn sàng gánh vác trách nhiệm không?
Tôi có sẵn sàng gánh vác trách nhiệm không?