Examples of using Gãy cổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ổng già quá rồi, leo lên ổng té gãy cổ.”.
Có người sẽ gãy cổ mất.
Tôi lo sợ mình đến gãy cổ mất.
Anh ta chết vì gãy cổ.- Gãy cổ ư?
thậm chí có thể gãy cổ.
Nhưng vào một ngày nào đó, ông Mathias bị té xuống thang lầu và gãy cổ.
Ông có thói quen là bắn gãy cổ con mồi của mình.
Anh sẽ ngã gãy cổ mất.
Thực sự lúng túng. Gãy cổ.
Chị ấy hạ xuống sai tư thế, gãy cổ và chết đuối.
Ông ấy đã trượt chân ngã và gãy cổ.
Tớ sẽ ngã gãy cổ mất.
Bị chấn thương sọ não và gãy cổ.
Cưng ơi, nó gãy cổ rồi.
Ông ấy đã trượt chân ngã và gãy cổ.
Bác Leslie suýt gãy cổ đấy.
Cô ấy sẽ ngã gãy cổ mất.
Tôi tin rằng… bánh xe quay làm gãy cổ người ta.
James Dean tử nạn vì gãy cổ.