Low quality sentence examples
Và gò đất được giới thiệu.
Họ nghĩ tớ gầy gò.
Mình muốn làm cái gò đó.
Quận Gò Vấp, Tp. HCM.
Thường không thích gò bó.
Trong đó lớn gò nghiêm.
Nhà/ Biệt thự ở Gò Vấp.
Cầu Gò Dầu xưa.
Má gò má miệng miệng gag.
Đưa ngón tay lên xương gò má.
Sự chọn lựa rất gò bóxxx.
Rồi Laura nghĩ tới gò đất.
Anh không muốn gò bó em.
Phường 8- Quận Gò Vấp HCM.
Mỗi người đều cố gò ép.
Gò vấp mưa cũng ko kém.
Đó là một gò đất khá cao.
Không gò ép ý tưởng.
Vùng gò má và giữa mặt.
Mõm gò xương giữa medial epicondyle.