Low quality sentence examples
Gõ cửa này đi!
( Tiếng gõ chữ)( Tiếng gõ chữ.
Ngài Benedict gõ gõ lên mũi.
Reyna gõ gõ vào chiếc nhẫn bạc.
Chỉ gõ gõ cái bàn, suy nghĩ.
Chỉ gõ gõ cái bàn, suy nghĩ.
Hắn gõ cửa.
Một số người thì chỉ gõ gõ..
Anh gõ gõ giây lát rồi nhìn lên.
Tôi gõ gõ lên cánh cửa đang để mở.
Đừng gõ cửa.
Vậy gõ gõ, phạt hắn một chút.
Anh gõ gõ ngón tay lên bức ảnh.
Nico gõ gõ thanh kiếm của mình lên mặt đất.
Tôi muốn gõ cửa.
Phải được gõ xuống.
Cửa phòng vệ sinh bị người khác gõ gõ.
Sửa Gõ tắt.
Gõ là không, còn 3 gõ là có?
MecaGratis Gõ miễn phí.