Examples of using Gặp con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đã 8 năm mẹ không được gặp con.
Gặp con ở trường.
Mẹ ngủ. Bây giờ Mẹ không thể gặp con, nhưng sẽ gặp sau?
Gặp con sau hai hôm nữa.
Vợ cũ của anh có phàn nàn về việc anh ít gặp con?
Em cũng không suy nghĩ nhiều cho đến khi anh gặp con.
Nhiều năm rồi bố không gặp con.
Amabella, mẹ của con sẽ gặp con ở bệnh viện nhé.
Bọn chú cần gặp con.
Gặp con sau.
Nên nó phải nhớ nơi nó gặp con.
Mẹ cũng muốn gặp con.
Ai không muốn gặp con?
Sớm thôi, cưng. Sẽ sớm gặp con.
Không bị kể từ khi con bé gặp con.
Rất vui được gặp con.
Nhưng cuối cùng ta cũng phải gặp con….
Matilda sợ sẽ phải chết mà chưa được gặp con đấy.
Đó là kế hoạch trước khi nó gặp con.
Đó là nơi ta sẽ gặp con.