Examples of using Gọi cấp cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phải gọi cấp cứu thôi!
Gọi cấp cứu quá muộn.
Có ai gọi cấp cứu chưa?
Nếu không, hãy gọi cấp cứu ngay lập tức.
Gọi cấp cứu ngay nếu bạn cảm thấy muốn tự tử.
Tôi gọi cấp cứu rồi, họ sắp đến rồi!
Thay vào đó bạn nên gọi cấp cứu ngay và chờ họ đến.
Gọi cấp cứu nếu cơn co giật kéo dài hơn 10 phút.
Khi nào phải gọi cấp cứu hoặc đưa đến bệnh viện ngay?
Gọi cấp cứu đưa bệnh nhân tới bệnh viện.
Tôi gọi cấp cứu trước!
Em yêu? Phải gọi cấp cứu thôi!
Tôi sẽ gọi cấp cứu. Đó.
Tôi sẽ gọi cấp cứu.
Gọi cấp cứu mau!
Nhanh lên, gọi cấp cứu mau!
Chúng ta phải gọi cấp cứu. Bị toạc cả ra.
Em yêu? Phải gọi cấp cứu thôi!
Tỉnh dậy đi. Tôi muốn gọi cấp cứu, nhưng anh ta bảo đừng.
Tôi gọi cấp cứu trước!