GỌI LÊN in English translation

call
gọi
kêu
called
gọi
kêu
summoned
triệu hồi
triệu tập
gọi
cầucó
invoked
gọi
khẩn cầu
viện dẫn
cầu xin
kêu cầu
khẩn xin
gợi
sử dụng
khẩn nài
calls
gọi
kêu
calling
gọi
kêu

Examples of using Gọi lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tháng vừa rồi cơ quan bảo hiểm gọi lên.
I telephoned the insurance company last month.
Tôi mất tám ngày chờ được gọi lên.
It took me eight years until I heard the call.
Có thể anh sẽ còn được gọi lên đó một lần nữa.
You may get called up on it again.
Và bây giờ thì hắn được ông chủ tịch gọi lên.
And then he's now name-calling with the president.
được gọi lên phòng giáo viên.
was called to the staff room.
Năm 2014, lần đầu tiên cô được gọi lên đội tuyển quốc gia.
In 1962 he was called up for the first time to the national team.
Robin Các cung thủ được gọi lên.
The archers been called to ranks. Robin.
Sau đó chờ 1 ngày rồi gọi lên cho nó.
Wait a day and then give her a call.
Một ngày tôi được gọi lên văn phòng.
One day I was summoned to the office.
Ông thường bị công an gọi lên thẩm vấn, cho đến khi những cán bộ tình báo đứng ra can thiệp.
He was repeatedly summoned for interrogations by the police, until intelligence officials intervened.
Hồi tháng 6, Dutra từng được HLV McMenemy gọi lên tập luyện cùng tuyển Indonesia dù chưa hoàn tất việc nhập tịch.
In June, Dutra was summoned by coach McMenemy to practice with Indonesia despite not having completed his citizenship.
Tên bà thường được gọi lên khi một nhà phát minh thấy mất mát do vô năng hoặc thất bại.
Her epithet was often invoked when an inventor felt at a loss due to inability or failure.
Có nghĩa là một khi‘ heroic spirit' đó được gọi lên, vật này có thể dùng như một Noble Phantasm của Master vậy.”.
Meaning as long as the Heroic Spirit summoned is functional, this thing itself can be used as a'Master's Noble Phantasm.'".
Ví dụ, người có thể sử dụng phép triệu hồi bậc bốn có thể triệu hồi nhiều quái vật mà được gọi lên bởi một phép triệu hồi bậc ba.
For instance, one could use a fourth tier spell to summon multiple monsters that could be invoked by a third tier spell.
Mặc dù tôi biết tôi có thể gọi lên sự thoải mái mà tôi đã cảm
Though I know I can call up the comfort I have felt here whenever I think of her,
Con dê đen", chỉ được gọi lên bởi người Di- gan dành cho những ý đồ tối tăm nhất của họ.
Only summoned by gypsies for their darkest deeds. The Black Goat.
Gọi lên một dịch vụ kỹ thuật để xem liệu nó có thể được cố định, và bao nhiêu nó sẽ có chi phí để làm như vậy.
Call up a service technician to see whether it can be fixed, and how much it would cost to do so.
Anh gọi lên phòng cho tôi, được chứ?-
If he calls or if he shows up here…- Okay.
Con dê đen", chỉ được gọi lên bởi người Di- gan dành cho những ý đồ tối tăm nhất của họ.
The Black Goat, only summoned by gypsies for their darkest deeds.
Người lái xe có thể gọi lên tình trạng của chiếc xe- chẳng hạn
The driver can call up the car's status- such as the battery's momentary charge status, the electric range
Results: 338, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English