Examples of using Gọi lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng vừa rồi cơ quan bảo hiểm gọi lên.
Tôi mất tám ngày chờ được gọi lên.
Có thể anh sẽ còn được gọi lên đó một lần nữa.
Và bây giờ thì hắn được ông chủ tịch gọi lên.
được gọi lên phòng giáo viên.
Năm 2014, lần đầu tiên cô được gọi lên đội tuyển quốc gia.
Robin Các cung thủ được gọi lên.
Sau đó chờ 1 ngày rồi gọi lên cho nó.
Một ngày tôi được gọi lên văn phòng.
Ông thường bị công an gọi lên thẩm vấn, cho đến khi những cán bộ tình báo đứng ra can thiệp.
Hồi tháng 6, Dutra từng được HLV McMenemy gọi lên tập luyện cùng tuyển Indonesia dù chưa hoàn tất việc nhập tịch.
Tên bà thường được gọi lên khi một nhà phát minh thấy mất mát do vô năng hoặc thất bại.
Có nghĩa là một khi‘ heroic spirit' đó được gọi lên, vật này có thể dùng như một Noble Phantasm của Master vậy.”.
Ví dụ, người có thể sử dụng phép triệu hồi bậc bốn có thể triệu hồi nhiều quái vật mà được gọi lên bởi một phép triệu hồi bậc ba.
Mặc dù tôi biết tôi có thể gọi lên sự thoải mái mà tôi đã cảm
Con dê đen", chỉ được gọi lên bởi người Di- gan dành cho những ý đồ tối tăm nhất của họ.
Gọi lên một dịch vụ kỹ thuật để xem liệu nó có thể được cố định, và bao nhiêu nó sẽ có chi phí để làm như vậy.
Anh gọi lên phòng cho tôi, được chứ?-
Con dê đen", chỉ được gọi lên bởi người Di- gan dành cho những ý đồ tối tăm nhất của họ.
Người lái xe có thể gọi lên tình trạng của chiếc xe- chẳng hạn