Examples of using Gọi tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gọi tên em là baby.
Khi họ gọi tên tôi, tôi rất bất ngờ.
Em gọi tên anh, nhưng anh không ở đây.
Gọi tên bé, huýt sáo hoặc gây bất kỳ loại tiếng động nào khác.
Gọi tên của nàng, nhưng thanh âm kia, thật là đủ lạnh.
Cô khẽ gọi tên của người đó.
Henry gọi tên tôi.
Anh thầm gọi tên em trong hơi thở.
Vì sao gọi tên là thân hành vậy?
Rõ ràng mình nghe tiếng gọi tên mình từ ngoài kia.
Đột nhiên, cậu ấy được gọi tên bởi huấn luyện viên của chúng tôi.
Cách gọi tên của người Malaysia.
Gọi tên nó là“ Brown”.
Gọi tên là đường Bến.
Anh nghe ai đó gọi tên cô ta trên xe buýt.
Ông ấy gọi tên bà trong giấc ngủ.
Khi thần chết gọi tên 3 years ago.
Anh ấy gọi tên tôi hai lần.
Và gọi tên giơ lên.
Gọi tên tôi… Và có thể tôi sẽ dừng lại.”.