GỌI TÊN in English translation

name
tên
danh
call
gọi
kêu
called
gọi
kêu
designated
chỉ định
chọn
xác định
ñònh
được
dubbed
lồng
gọi là
được ra
đặt tên
named
tên
danh
names
tên
danh
naming
tên
danh
calling
gọi
kêu
calls
gọi
kêu

Examples of using Gọi tên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gọi tên em là baby.
My Name is Baby.
Khi họ gọi tên tôi, tôi rất bất ngờ.
When they told me his name, I was surprised.
Em gọi tên anh, nhưng anh không ở đây.
I call your name, but you're not there.
Gọi tên bé, huýt sáo hoặc gây bất kỳ loại tiếng động nào khác.
Call his name or whistle or make any different kind of noise.
Gọi tên của nàng, nhưng thanh âm kia, thật là đủ lạnh.
I forgot the name of it but it is so cool.
Cô khẽ gọi tên của người đó.
Silently say the name of that person.
Henry gọi tên tôi.
Henry gave me his name.
Anh thầm gọi tên em trong hơi thở.
I whisper your name under my breath.
Vì sao gọi tên là thân hành vậy?
Why is the name familiar?
Rõ ràng mình nghe tiếng gọi tên mình từ ngoài kia.
Then I hear my name called, clearly, from outside.
Đột nhiên, cậu ấy được gọi tên bởi huấn luyện viên của chúng tôi.
Suddenly, he was called out by our coach.
Cách gọi tên của người Malaysia.
Living the name of a Malaysian.
Gọi tên nó là“ Brown”.
His name is"Brown.".
Gọi tên là đường Bến.
A name is a road.
Anh nghe ai đó gọi tên cô ta trên xe buýt.
I heard someone call my name in the crowded bus.
Ông ấy gọi tên bà trong giấc ngủ.
He calls your name in his sleep.
Khi thần chết gọi tên 3 years ago.
God called my name three years ago.
Anh ấy gọi tên tôi hai lần.
He told me his name twice.
gọi tên giơ lên.
And put the name up.
Gọi tên tôi… Và có thể tôi sẽ dừng lại.”.
Tell me your name, and maybe I will let go.”.
Results: 1645, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English