GỌI XE CẤP CỨU in English translation

call an ambulance
get an ambulance
calling an ambulance
ring an ambulance
call the paramedics

Examples of using Gọi xe cấp cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta phải gọi xe cấp cứu ngay!
Tôi cần gọi xe cấp cứu.
I need to call an ambulance.
Rồi tôi gọi xe cấp cứu. Ngươi sẽ không thoát tội đâu".
And I called the ambulance. You won't get away with it.
Chúng ta cần gọi xe cấp cứu.
We need to call an ambulance.
Phải gọi xe cấp cứu.
We have to call the ambulance.
Tôi sẽ gọi xe cấp cứu.
I'm going to call an ambulance.
Mau gọi xe cấp cứu!
Call the ambulance now!
Gọi xe cấp cứu ngay.
Call the ambulance immediately.
Rồi tôi gọi xe cấp cứu.
And I called the ambulance.
Khi bác gọi xe cấp cứu thì… Chuyện là vậy đó.
Then I called the ambulance, and, uh… That was it.
Cậu muốn tớ gọi xe cấp cứu không?
Do you want me to call an ambulance?
Ai gọi xe cấp cứu?
Who called the ambulance?
Đã gọi xe cấp cứu chưa?
Have you called the ambulance?
Tôi sẽ gọi xe cấp cứu.
I will go call in an ambulance.
Mau lên đi. Gọi xe cấp cứu ngay đi.
Hurry. Call the ambulance now.
Gọi xe cấp cứu.
Call for an ambulance.
Bạn cần giữ bình tĩnh và gọi xe cấp cứu ngay lập tức.
Keep calm and call an ambulancer immediately.
Tôi cầu xin anh ta hãy gọi xe cấp cứu.
I begged him to call an ambulance.
Thậm chí, Xiaoxi cũng bị từ chối khi gọi xe cấp cứu.
Xiaoxi even said they had been turned down when they called an ambulance.
Chỉ có vậy. Rồi anh gọi xe cấp cứu và.
Then I called the ambulance, and, uh“.
Results: 149, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English