"Gờ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Gờ)

Low quality sentence examples

Ban gờ, chức năng hoạt động ổn định là mạnh mẽ.
Ledge board, stable operation function is powerful.
Miếng cữ đa năng cho phép đo góc tường, gờ rãnh.
Multifunctional end piece allows measuring out of corners, slots or from edges.
Dây cắt: không đổ, không có gờ, mạnh mẽ hơn.
Wire Cutting: No shedding, no burrs, more stronger.
Cắt gừng mịn bề mặt mà không có gờ, trông đẹp.
Cut out the ginger smooth surface without burr, beautiful appearance.
Có nhiều người đã không bao gờ gặp được cha của mình.
Many have never even met their fathers.
Vui lòng cho chúng tôi biết về số lượng gờ, chiều cao gờ, v. v.
Please talk with us about fin number, fin height, etc.
Ống thép có độ dài 25,4 mm( 1 inch) mỗi gờ và 19 gờ là thiết kế thường được sử dụng.
A steel pipe length of 25.4 mm(1 inch) per fin and 19 fins is a design often used.
Có cái gờ ở đây.
There's a ledge here.
Nhíp để loại bỏ các gờ.
Tweezers for removing burrs.
Máy tạo nắp gờ.
Tile Forming Machine.
Cứ đứng ở trên cái gờ.
Just stand out on the ledge.
Các gờ tường cần phải sửa chữa.
Walls I need to repair.
Các gờ tường cần phải sửa chữa.
The walls need to be repaired.
Loại bỏ các gờ và thang đo.
Remove burrs and scale.
Đừng gày đi gờ- ram nào!
Now don't you go potty-mouthing the RAM!
Các gờ tường cần phải sửa chữa.
The walls need repaired.
Webcam ở gờ trên của màn hình.
Webcam on top of the screen.
Gờ này chắc hẳn anh đã nghỉ.
I must have paused.
Không có vết gờ hoặc vết xước.
No burrs or scratch.
Gờ cao su bảo vệ dây ngầm.
Rubber Cable Protector Bumper.