Examples of using Gamal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm… chín… Gamal! bảy… tám…- bốn… sáu!
Alaa và Gamal, cũng bị bắt.
Gamal al- Banna,
Tổng thống Gamal Abdel Nasser của Ai Cập thề tái chinh phục Palestine.
Tổng thống Gamal Abdel Nasser của Ai Cập chết vào tháng 9- 1970.
Cùng lúc đó… con gái của Gamal Abdel Nasser… anh gặp Mona….
Ông Kadhafi( trái) và Tổng thống Ai Cập Gamal Abdel Nasser năm 1969.
Gamal, nói với cha mày:
Anwar Sadat nhậm chức tổng thống Ai Cập thay thế Gamal Abdel Nassar.
Gamal, nói với cha mày: nhân dân Ai cập ghét chúng mày.
Gamal Abdel Nasser Hussein( 1918- 1970),
Tổng thống Gamal Abdel Nasser của Ai Cập thề tái chinh phục Palestine.
Alaa và Gamal, cũng có mặt tại tòa.
Tổng thống Gamal Abdel Nasser của Ai Cập thề tái chinh phục Palestine.
Gamal tốt nghiệp ngành tâm lý học tại Trường Cao đẳng Bang Bridgwater ở Massachusetts.
Gamal Abdel Nasser ở Ai Cập đã quốc hữu hóa một loạt các ngành công nghiệp.
Anwar Sadat được bầu làm tổng thống Ai Cập tiếp nối Gamal Abdel Nassar.
Hang Gamal( el- Jamal) thấp hơn hang Tanur và nằm về phía Bắc.
Gamal, nói với cha mày:
Young Ahmed Gamal Adnan đóng một vai trò quan trọng trong chiến thắng thoải mái của Qatar.