Low quality sentence examples
Chắc chắn không phải là thẻ ghi nợ.
Trong đó gồm có thẻ ghi nợ quốc tế.
Bạn có thể sử dụng thẻ ghi nợ Bitcoin giống như bất kỳ thẻ ghi nợ prefunded.
Visa Electron là thẻ ghi nợ do Visa cấp.
Khách sạn này không chấp nhận thẻ ghi nợ.
Thẻ ghi nợ có thể không được chấp nhận.
Nhấp vào thẻ Tín dụng/ Ghi nợ dưới phần thẻ Tín dụng/ Ghi nợ.
Thẻ ghi nợ: Các ngân hàng cũng hỗ trợ phát hành 2 dòng thẻ ghi nợ Mastercard và thẻ ghi nợ Visa.
Ghi nợ nhé.
Ghi nợ lần nữa.
Thẻ ghi nợ, tên của.
Ghi nợ và ghi nợ vào nhật ký hoặc sổ cái.
Là một thẻ ghi nợ?
Visa Debit là thẻ ghi nợ.
Thẻ tín dụng/ ghi nợ.
An toàn hơn thẻ ghi nợ.
Ghi nợ vào tài khoản ngân hàng.
An toàn hơn thẻ ghi nợ.
Ghi nợ trực tiếp là gì?
Bạn đã ghi nợ trực tiếp?