Examples of using Giá của tự do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta không cần coi những cuộc tàn sát này là cái giá của tự do”, Obama nhấn mạnh.
Những chàng trai dũng cảm của chúng ta đang cho bè lũ Phát xít thấy rằng cái giá của tự do không bao giờ là quá đắt.
Chủ đề buổi triển lãm quả thực cũng rất anh hùng: chỉ người Mỹ mới phải trả cái giá của tự do.
hiểu về bản chất và cái giá của tự do.
Giá của tự do đã trở thành cao hơn nhiều, và con đường tới
Ảnh tư liệu- Một phần của bức tường Cái giá của Tự do có 4.048 ngôi sao vàng tại Đài tưởng niệm Thế chiến II ở Washington, ngày 5 tháng 6 năm 2014.
Cái Giá của Tự Do.
Cái giá của tự do là gì?
Next Next post: Cái Giá Của Tự Do.
Cái giá của tự do chính là tự do. .
Kỳ 1: Cái giá của tự do.
Nhưng cái giá của Tự Do lớn hơn cả.
Cái giá của tự do luôn luôn là máu.
Nhưng cái giá của Tự Do lớn hơn cả.
Cái giá của tự do đắt quá.”.
Cái giá của tự do luôn luôn là máu.
Cái giá của tự do… là cô đơn".
Có thể đó là cái giá của tự do….
Có thể đó là cái giá của tự do….
Trách nhiệm là cái giá của tự do.