"Giá nhỏ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Giá nhỏ)

Low quality sentence examples

Nhà to, giá nhỏ!
Big house, small price!
Thay đổi tỷ giá nhỏ.
Small price change.
Lựa chọn lớn, giá nhỏ!
Huge Selection, Tiny Prices!
Khu trượt tuyết lớn, giá nhỏ.
Big ski area, small prices.
Diện tích lớn, giá nhỏ.
Large specification, small price.
Hosting tốt nhất với giá nhỏ!
The best Hosting with small prices!
Và với một mức giá nhỏ!
And at a very small cost!
Giá nhỏ để trả trong cuốn sách của tôi.
Small price to pay in my books.
Vâng, đó là giá nhỏ, không phiền.
Well, that price is small, do not mind.
Giá nhỏ để trả trong cuốn sách của tôi.
A small price to pay, in my book.
Giá nhỏ để trả trong cuốn sách của tôi.
That's a very small price to pay in my book.
Một giá nhỏ phải trả cho sự hoàn hảo..
But it's a small price to pay for perfection.
Pips- Bước giá nhỏ nhất của các cặp tiền tệ.
Pip- The smallest price movement of a currency pair.
Nhà máy giá nhỏ trang trại sử dụng mini crawler máy xúc.
Factory price small farm use mini crawler excavator.
Tôi không nói về một sự thay đổi giá nhỏ ở đây.
I'm not talking about a small price shift here.
Đa số những tờ tiền này có mệnh giá nhỏ.
Most of these charges have little merit.
Khối lượng* đòn bẩy* biến động giá nhỏ nhất.
Volume* leverage* minimal price change.
Một tuần cọ rửa dường như là một cái giá nhỏ nhoi.
A week of scrubbing seemed like a small price to pay.
Tử đạo là một giá nhỏ để trả cho sự trả thù.
But killing is a small price to pay for it.
Pip là một thuật ngữ Forex để chỉ những biến động giá nhỏ.
Pip is a Forex term meaning the smallest price move.