Low quality sentence examples
Giấy tờ quan trọng nhất.
Đây là những giấy tờ quan trọng.
Trong đó có giấy tờ quan trọng.
Là một loại giấy tờ quan trọng.
Bạn bị mất giấy tờ quan trọng?
Bạn bị mất giấy tờ quan trọng?
Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ quan trọng.
Trong đó có một số giấy tờ quan trọng.
Nó chứa nhiều giấy tờ quan trọng của tôi.
Tiền và nhiều giấy tờ quan trọng khác.
Trong đó có một số giấy tờ quan trọng.
Tìm kiếm và khôi phục giấy tờ quan trọng.
Tôi có ít giấy tờ quan trọng cho ổng ký.
Không nên để giấy tờ quan trọng bên trong xe.
Xem trong các vị trí bạn giữ giấy tờ quan trọng.
Bạn đã biết gì về giấy tờ quan trọng này chưa?
Hộ chiếu là giấy tờ quan trọng nhất bạn phải mang đi.
Đây là danh sách giấy tờ quan trọng bạn cần mang theo.
Luôn luôn mang theo giấy tờ quan trọng và tiền mặt bên mình.
Quý Khách có mang theo bản sao tất cả các giấy tờ quan trọng?