GIỚI THIỆU CHO in English translation

recommend to
giới thiệu cho
khuyên bạn nên để
đề xuất cho
khuyến khích cho
đề nghị cho
recommend cho
khuyên dùng cho
khuyến nghị cho
recommended cho
recommand cho
introduce to
giới thiệu cho
refer to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
of recommendation for
giới thiệu cho
present to
trình bày cho
hiện diện với
hiện tại đến
giới thiệu với
quà cho
mặt cho
trình lên
đưa ra cho
xuất trình cho
tặng cho
introduction for
giới thiệu cho
showcase for
giới thiệu cho
showcase cho
trưng bày cho
introduced to
giới thiệu cho
presented to
trình bày cho
hiện diện với
hiện tại đến
giới thiệu với
quà cho
mặt cho
trình lên
đưa ra cho
xuất trình cho
tặng cho
referrals for
the blurb for
recommended to
giới thiệu cho
khuyên bạn nên để
đề xuất cho
khuyến khích cho
đề nghị cho
recommend cho
khuyên dùng cho
khuyến nghị cho
recommended cho
recommand cho
referred to
đề cập đến
tham chiếu đến
nhắc đến
nói đến
dùng để chỉ
ám chỉ đến
chỉ đến
tham khảo để
giới thiệu cho
chỉ về
introduces to
giới thiệu cho
recommending to
giới thiệu cho
khuyên bạn nên để
đề xuất cho
khuyến khích cho
đề nghị cho
recommend cho
khuyên dùng cho
khuyến nghị cho
recommended cho
recommand cho
presents to
trình bày cho
hiện diện với
hiện tại đến
giới thiệu với
quà cho
mặt cho
trình lên
đưa ra cho
xuất trình cho
tặng cho
introducing to
giới thiệu cho
introductions for
giới thiệu cho

Examples of using Giới thiệu cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trình duyệt download hữu ích hàng đầu được giới thiệu cho bạn.
These top 5 helpful downloaders are recommended to you.
Hoàn thành Mẫu V39A( Thư giới thiệu cho các ứng dụng Visa).
Completely filled Form V39A(Letter of Introduction for Visa Application).
Rotterdam là nơi giới thiệu cho thế giới về một thành phố thích nghi.
Rotterdam is a showcase for the world for being an adaptive city.
Tôi muốn giới thiệu cho bất cứ ai muốn nhận được giá trị cho tiền của họ.
I would recommend it to anyone wanting value for their money.
Để mình giới thiệu cho 2 bạn.
Let me introduce you to two friends.
ChildDC1 gửi giấy giới thiệu cho miền cha của nó trở lại Workstation1.
ChildDC1 sends a referral for its parent domain back to Workstation1.
Tôi sẽ giới thiệu cho các công ty khác ở địa phương.
I am going to introduce to other companies in local.
Giới thiệu cho những người khác.
Presents for the others.
Chắc chắn tôi sẽ giới thiệu cho khách hàng,
I will definitely recommend it to my foreign relatives,
Hoàn thành Mẫu V39A( Thư giới thiệu cho các đơn xin thị thực).
Completed Form V39A(Letter of Introduction for Visa Application)¹.
Tôi sẽ giới thiệu cho người khác vì rất tốt.
I would recommend it to others because it is excellent.
Anh có muốn giới thiệu cho chúng tôi?
Would you like to present to us?
Cung cấp sự giới thiệu cho các cơ quan khác có thể giúp đỡ.
Provide referrals to other agencies that may be able to help.
Xe của Audi không cần giới thiệu cho bất cứ ai.
Audi's cars need no introduction to anybody.
Hãy nhờ một người viết giới thiệu cho bạn trên LinkedIn.
You can ask someone to write a recommendation for you on LinkedIn.
Hoàn thành Mẫu V39A( Thư giới thiệu cho các ứng dụng Visa).
Completed Form V39A(Letter of Introduction for Visa Application).
Muốn tôi giới thiệu cho một vài người bạn không?
You want me to introduce you to some friends?
Willow MacGreagor, tôi vinh dự giới thiệu cho cô, Ash Buchanan.
Willow MacGreagor… I have the honor to present to you Ash Buchanan.
Tôi chỉ giới thiệu cho một số khách hàng nhất định.
I only recommend it to certain guests.
Tôi muốn giới thiệu cho cô McQueen Tia chớp.
I would like to introduce you to Lightning McQueen I hear you're the maestro.
Results: 791, Time: 0.0747

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English