"Giữ mồm giữ miệng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Giữ mồm giữ miệng)

Low quality sentence examples

Tất cả những gì các ông phải làm là giữ mồm giữ miệng.
All you have to do is keep your mouth closed.
Tại sao anh lại không học cách giữ mồm giữ miệng?!”?
Why don't you learn to keep your mouth shut?
Và 2 đô nữa nếu cô giữ mồm giữ miệng về chuyện này.
And another 2 if you keep your mouth shut about it.
Tại sao anh lại không học cách giữ mồm giữ miệng?!.
Why can he not learn to keep his mouth shut?.
Nếu anh giao lại cho tôi Tôi sẽ biết giữ mồm giữ miệng.
If you hand it over to me, I will keep my mouth shut.
Và ta sẽ phải trả thêm để hắn giữ mồm giữ miệng.
And we would most likely have to pay him to keep quiet.
Tôi không muốn có thêm rắc rối nên tôi giữ mồm giữ miệng.
I did not want to make trouble so I closed my mouth.
Giữ mồm giữ miệng.
Hold the mouth shut.
Giữ mồm giữ miệng.
Watch your mouth.
Bạn nên giữ mồm giữ miệng.
Maybe you should keep your mouth shut.
Bạn nên giữ mồm giữ miệng.
You ought to shut your mouth.
Hắn biết cách giữ mồm giữ miệng.
He knows how to keep his mouth shut.
Cô quyết định giữ mồm giữ miệng.
You decide to keep your mouth shut.
Hãy cẩn thận giữ mồm giữ miệng.
Please, respectfully, keep your mouth shut.
Cô quyết định giữ mồm giữ miệng.
Choose to keep your mouth shut.
Ông ta giữ mồm giữ miệng chứ?
Will he keep his mouth shut?
Ông ta giữ mồm giữ miệng chứ?
So he keeps his mouth shut?
Tôi ước gì mình đã giữ mồm giữ miệng.
I wished that I had kept my mouth shut.
Tôi ước gì mình đã giữ mồm giữ miệng.
I wish I would have kept my mouth shut.
Lẽ ra tôi nên biết giữ mồm giữ miệng.
I should have known to keep my mouth shut.