"Giữ thinh lặng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Giữ thinh lặng)

Low quality sentence examples

Cũng vậy, khi cùng đi vào buổi sáng, các anh em cũng phải giữ thinh lặng tới giờ kinh ba.
Also, as they went along in the morning, the brethren had to observe silence almost to the hour of tierce.
Phần lớn thời gian trải qua với ngài, ngài giữ thinh lặng, vì đó là thái độ ngài ưa thích.
Most of the time spent in his company was passed in silence, as this was the attitude he preferred.
Tất cả những gì tôi có thể làm là giữ thinh lặng và đi cùng các bạn với tâm hồn âm thầm.
All I can do is keep silence and walk with you all with my silent heart.
Đây là một gợi ý: chúng ta có thể giữ thinh lặng và nghe Thiên Chúa đang nói với chúng ta.
The good news is we can be silent and listen for what God would say to us.
Chúng ta đã quyết định giữ thinh lặng một tháng và bây giờ anh đã đi và phá vỡ sự thinh lặng!..
We decided to keep silence for a month and now you have broken it..
Nếu bây giờ con giữ thinh lặng, con sẽ phải trả lẽ về một số lớn các linh hồn vào ngày kinh hoàng này.
If you keep silent now, you will be answering for a great number of souls on that terrible day.
Thế nhưng, chúng ta không thể giữ thinh lặng liên quan tới bối cảnh của các thời điểm phơi bày những biến cố này.
But we cannot remain silent regarding the context of these times in which these events have come to light.
Một người có thể giữ thinh lặng để lắng nghe và để đón nhận mọi thứ được chuyển tải bởi sự tĩnh lặng của người khác.
A person can keep quiet in order to listen and to receive everything conveyed by the other's silence.
Thiên Chúa có thật sự cần các thọ tạo của Ngài phủ phục bản thân họ trên nền đất trước Ngài và giữ thinh lặng không?
Does God really need his creatures to prostrate themselves on the ground before him and keep silent?
Hãy kiên nhẫn làm bổn phận của mình và giữ thinh lặng, đó là câu trả lời tốt nhất cho sự vu khống- G. Washington.
To persevere in one's duty and be silent, is the best answer to calumny.- George Washington.
Vấn đề này trọng yếu đến mức một người có lương tri không thể giữ thinh lặng lâu mà không khỏi có mặc cảm tội lỗi.
The issue is so important that a conscientious person may not remain silent for long without incurring guilt.
Hãy giữ thinh lặng trong đau khổ.
Remain silent in your suffering.
Florence bắt đầu khóc và giữ thinh lặng.
Firenze nodded and kept silent.
Ta cảm thấy cần thiết phải giữ thinh lặng.
We do feel the need to keep quiet.
Giữ thinh lặng, cầu nguyện, chấp nhận sự nhục nhã.
To remain silent, to pray, to accept humiliation.
Các con phải giữ thinh lặng và cầu nguyện cho họ.
You must remain silent and pray for them.
Tại sao chúng ta cần giữ thinh lặng trong nhà thờ?
Why must women keep quiet in church?
Tại sao chúng ta cần giữ thinh lặng trong nhà thờ?
Why should we be quiet in church?
Tại sao chúng ta cần giữ thinh lặng trong nhà thờ?
Why is it necessary to be quiet in church?
còn không thì giữ thinh lặng.
or else keep silent.