"Gia hạn trừng phạt" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Gia hạn trừng phạt)

Low quality sentence examples

Mỹ gia hạn trừng phạt đối với Zimbabwe.
US extends sanctions against Zimbabwe.
Obama gia hạn trừng phạt chống Nga thêm một năm.
Barack Obama extended anti-Russian sanctions for another year.
EU gia hạn trừng phạt 13 cá nhân người Ukraine.
EU extends Ukraine sanctions to 13 new people.
EU gia hạn trừng phạt một loạt cựu quan chức Ukraine.
EU extends sanctions against former Ukrainian officials.
Iran không chấp nhận gia hạn trừng phạt sau 10 năm.
Iran rejects sanctions extension beyond 10 years.
Liên minh châu Âu gia hạn trừng phạt Venezuela thêm một năm.
The European Union has extended its sanctions on Venezuela for a further year.
Liên minh châu Âu gia hạn trừng phạt Venezuela thêm một năm.
EU renews sanctions on Venezuela for one year.
Nhật gia hạn trừng phạt đối với Triều Tiên thêm 2 năm →.
Japan extends sanctions on North Korea by two years.
Gia hạn trừng phạt Iran trở thành luật, dù không có chữ ký TT Obama.
Iran sanctions renewal becomes law without Barack Obama signature.
EU sẽ thống nhất gia hạn trừng phạt kinh tế Nga đến giữa năm 2018.
EU agrees to extend economic sanctions on Russia until mid-2018.
Gia hạn trừng phạt Iran trở thành luật, dù không có chữ ký TT Obama.
RELATED Renewal of Iran sanctions becomes law without Obama's signature.
Gia hạn trừng phạt Iran trở thành luật, dù không có chữ ký TT Obama.
Iran sanctions renewal becomes law despite Obama's refusal to sign it.
Tháng 3/ 2015, EU tiếp tục gia hạn trừng phạt chống Nga đến ngày 15/ 9.
On Thursday, the European Commission decided to extend sanctions against Russia through September 2015.
Tiến trình chính thức gia hạn trừng phạt trong các lĩnh vực quốc phòng, năng lượng, và tài chính của Nga sẽ diễn ra đầu tuần tới.
The process to formally extend the sanctions on Moscow's defence, financial and energy sectors will begin next week.
nỗ lực áp đặt, gia hạn trừng phạt nhằm vào Moscow.
intervention in Ukraine and the effort to impose and extend sanctions on Russia.
Dự luật có tên gọi, Đạo luật gia hạn trừng phạt Iran, cần sự thông qua của Thượng viện Mỹ
The legislation, known as the Iran Sanctions Extension Act, needs Senate approval and President Obama's signature