GLOBAL HAWK in English translation

global hawk
global hawks
global hawks
global hawks

Examples of using Global hawk in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hai chiếc Global Hawk là chiếc đầu tiên
The three Global Hawks were the first, sixth
Reaper hoặc Global Hawk có thể trực tiếp đi vào khoang lái của máy bay chiến đấu F- 35, chứ không cần đến trạm kiểm soát mặt đất.
an Air Force Predator, Reaper or Global Hawk drone can directly in a F-35 cockpit, without you having to go to a ground control station.
Hai chiếc Global Hawk là chiếc đầu tiên
The two Global Hawks were the first and sixth aircraft built
Trong suốt quá trình đó, các hình ảnh từ Global Hawk được tải trực tiếp đến Trạm Không lực Hải Quân Sông Patuxent để xử lý trước khi được gửi lại cho các hạm đội ngoài khơi Hawaii.[ 12].
In operation, images from Global Hawks were transmitted to NAS Patuxent River for processing before being forwarded to the fleet operations off Hawaii.[12].
Northrop Grumman chính thức nhận được hợp đồng trị giá 657 triệu USD để cung cấp cho Nam Hàn Quốc bốn máy bay RQ- 4B Block 30 Global Hawk vào ngày 17 tháng 12 năm 2014 với tất cả các máy bay phải được giao đúng hạn vào tháng 6 năm 2019.
On 17 December 2014, Northrop Grumman was officially awarded a contract worth over $657 million to provide South Korea with four RQ-4B Block 30 Global Hawks with all to be delivered by June 2019.
tùy thuộc vào Seoul rốt cuộc cấp bách sở hữu máy bay không người lái Global Hawk như thế nào.
is merely the starting point for negotiations, although how compelling an argument this is depends largely on how urgently Seoul needs the Global Hawks.
Ngày 24 tháng 4 năm 2001, một chiếc Global Hawk bay không nghỉ từ Edwards tại Mỹ đến Căn cứ Không Quân Úc Edinburg tại Úc,
On 24 April 2001, a Global Hawk flew non-stop from Edwards in the US to RAAF Base Edinburgh in Australia, making history by being the first pilotless
bao gồm Global Hawk, phù hợp với cam kết của chúng tôi trong việc đảm bảo sự an toàn của Nhật Bản và sự ổn định của khu vực".
most advanced capabilities to Japan, including the Global Hawk, in keeping with our commitment to further contribute to the security of Japan and to the stability of the region.
Trên website của mình, Northrop Grumman Corp- nhà sản xuất những chiếc Global Hawk, cho biết nó có thể hoạt động trong vòng 24 giờ ở độ cao trên 10 dặm( 16 km).
The Global Hawk's manufacturer, Northrop Grumman Corp., says on its website that it can fly for over 24 hours at a time at altitudes higher than 10 miles(16 km).
Với ra- đa và cảm ứng tinh nhạy, Global Hawk có khả năng baykhông nghỉ trong suốt 30 giờ
Equipped with sophisticated sensors and radars, the Global Hawk drone is capable of flying more than 30 hours non-stop
bao gồm Global Hawk, phù hợp với cam kết của chúng tôi trong việc đảm bảo sự an toàn của Nhật Bản và sự ổn định của khu vực".
most advanced capabilities to Japan, including the Global Hawk, in keeping with our commitment to further contribute to the security of Japan and to the stability of the region.".
Việc triển khai định kỳ máy bay Global Hawk là tạm thời
This rotational deployment of the Global Hawk is temporary but necessary to provide a base from which the platform can bethe US Pacific Command wrote in a statement last month.">
Hoa Kỳ cho biết máy bay không người lái Global Hawk đang ở trong không phận quốc tế khi nó bị tên lửa Iran đâm vào eo biển Hormuz, một trong những điểm nghẹt thở quan trọng nhất của thế giới đối với các chuyến hàng dầu.
The U.S. said the Global Hawk drone was in international airspace when it was hit by an Iranian missile over the Strait of Hormuz, one of the world's most critical chokepoints for oil shipments.
Rồi các máy bay thả bom tàng hình B- 2, các chiếc Global Hawk… tham chiến
When the unmanned Predator drones, the Global Hawks, and the B-2 stealth bombers went into action, their weapons systems,
Bắc Kinh cũng có thể cố gắng bắt một chiếc Global Hawk bằng cách khiến nó rơi xuống vùng nước cạn, hoặc cố gắng bắt lấy một chiếc đang bay bằng cách dùng máy bay có người lái.
Beijing also might attempt to capture a Global Hawk by causing one to crash in shallow water, or by attempting to snatch one in flight using a manned aircraft.
Theo Fisher, Bắc Kinh cũng có thể cố gắng bắt một chiếc Global Hawk bằng cách khiến nó rơi xuống vùng nước cạn, hoặc cố gắng bắt lấy một chiếc đang bay bằng cách dùng máy bay có người lái.
Beijing also might attempt to capture a Global Hawk by causing one to crash in shallow water, or by attempting to snatch one in flight using a manned aircraft, Fisher said.
Tháng 6, 2012, một báo cáo truyền thông đã mô tả Global Hawk, MQ- 1 Predator
In June 2012, a media report described the Global Hawk, the MQ-1 Predator and the MQ-9 Reapers"…
Ngày 22 tháng 3 năm 2008, một chiếc Global Hawk lập kỷ lục bền bỉ cho máy bay không người lái loại lớn bằng cách bay 33.1 giờ trên độ cao lên đến 60,000 feet phía trên Căn cứ Không Quân Edwards.
On 22 March 2008, a Global Hawk set the endurance record for full-scale, operational unmanned aircraft UAVs by flying for 33.1 hours at altitudes up to 60,000 feet over Edwards AFB.
Lực lượng Bảo vệ New Zealand cũng đang nghiên cứu mẫu Global Hawk, với tầm bay để tiến hành giám sát trên vùng biển phía Nam quanh Nam Cực và quanh các đảo Thái Bình Dương.
New Zealand's Defence Force is keeping a"watching brief" over Global Hawk, which has the range to conduct surveillance in the Southern Ocean around Antarctica, and in the Pacific Islands.
Ngày 22 tháng 3 năm 2008, một chiếc Global Hawk lập kỷ lục bền bỉ cho máy bay không người lái loại lớn bằng cách bay 33.1 giờ trên độ cao lên đến 60,000 feet phía trên Căn cứ Không Quân Edwards.
On 22 March 2008, a Global Hawk set the endurance record for full-scale, operational unmanned aircraft UAVs by flying for 33.1 hours at altitudes up to 60,000 feet over Edwards Air Force Base.
Results: 306, Time: 0.0211

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English