Examples of using Graphene là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Graphene là một dạng carbon.
Graphene là vật liệu 2 chiều.
Graphene là tin xấu đối với vi khuẩn.
Graphene là vật liệu có tiềm năng lớn.
Graphene là một trong những mô hình có nhiều hứa hẹn nhất.
Graphene là vật liệu hai chiều đầu tiên mà con người biết tới.
Graphene là vật liệu hai chiều đầu tiên mà con người biết tới.
Chỉ dày một nguyên tử, graphene là chất mỏng nhất có khả năng dẫn điện.
Graphene là vật liệu hai chiều đầu tiên trên thế giới chỉ dày một nguyên tử.
Chỉ dày một nguyên tử, graphene là chất mỏng nhất có khả năng dẫn điện.
Tại sao xoắn graphene là một trong những câu chuyện vật lý thú vị nhất của năm.
Với phương pháp này, graphene là bao với PMMA,
Các lý thuyết Trẻ mô đun của graphene là 1.0 TPa, và vốn có độ bền kéo là 130GPa.
Ở dạng 2D, graphene là một trong những vật liệu mạnh nhất từng được thử nghiệm cho đến nay.
Ruy- băng Graphene là dải Graphene mỏng có thể có nhiều đặc điểm hữu ích hơn so với tấm graphene.
Những ion có thể đi qua với tốc độ dường như các màng graphene là một phin lọc cà phê bình thường.
Chính vì thế graphene là một vật liệu hứa hẹn trong các ứng dụng cảm biến hóa học và hóa sinh học.
Trong số những điều kỳ diệu nhất được biết đến của graphene là sự“ yêu mến” kỳ lạ của nó với nước.
Chỉ mới được phát hiện ra vài năm trước đây, graphene là một dạng carbon gồm những tấm chỉ dày một nguyên tử.