Low quality sentence examples
Hàng cứu trợ đang đến với Nepal.
VietJetAir chuyển hàng cứu trợ tới Philippines.
Các nước khác bắt đầu gửi hàng cứu trợ.
Nhưng đến nay, hàng cứu trợ không đến được.
Thông cáo cũng nói rằng hàng cứu trợ sẽ được phân phát cho.
xe chở hàng cứu trợ cho 78.000 người.
Hầu hết hàng cứu trợ được chuyển từ trung tâm thủ đô Vientiane tới Attapeu.
Hàng cứu trợ sẽ được phép chở tới các khu vực đang bị chiếm đóng.
Đây là chuyến hàng cứu trợ đầu tiên tới khu vực này kể từ năm 2012.
Phiến quân đồng ý cho thường dân rời khỏi Đông Ghouta để đổi hàng cứu trợ.
Trực thăng đã bay đến đảo để khảo sát thiệt hại và cung cấp hàng cứu trợ.
Hàng cứu trợ như nước đóng chai đã được phân phát cho những nơi bị ngập lụt.
Một số khác sẽ được bán tại địa phương để mua những loại hàng cứu trợ khác.
Các tình nguyện viên Nepal chất hàng cứu trợ từ máy bay của không lực Ấn Độ xuống.
Một cảnh sát bảo vệ thực phẩm và hàng cứu trợ tại cảng ở Palu ngày 2- 10.
Liên hợp quốc đã buộc phải ngừng mọi chuyến hàng cứu trợ ở Syria do giao tranh leo thang.
Không có một nhân viên an ninh nào có mặt, còn hàng cứu trợ thì đến quá chậm.
Chúng tôi đang làm mọi thứ có thể để điều phối hàng cứu trợ đến càng nhanh càng tốt.
Các máy bay vận tải quân sự Mỹ được cho là đang chuyển hàng cứu trợ xuống sân bay Tbilisi.