HÚT THUỐC LÀ in English translation

smoking is
hút thuốc có
cigarettes are
smoke is
smoking was
hút thuốc có
smoking are
hút thuốc có
smoker is

Examples of using Hút thuốc là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hiện tại hoặc trước đây hút thuốc là một trong những yếu tố nguy cơ hàng đầu của ho mãn tính.
Being a former or current smoker is considered one of the leading risk factors of chronic cough.
họ chỉ ra rằng hút thuốc là hình thức sử dụng giải trí phổ biến nhất.
methods of marijuana use, but they do indicate that smoking is the most common form of recreational use.
Đưa vào áp lực phải ăn mặc một cách nào đó một điều- đi cùng với đám đông để uống hoặc hút thuốc là một vấn đề khác.
Giving in to the pressure to dress a certain way is one thing- going along with the crowd to drink or smoke is another.
Hiện tại hoặc trước đây hút thuốc là một trong những yếu tố nguy cơ hàng đầu cho ho mãn tính.
Being a current or former smoker is one of the leading risk factors for chronic cough.
Vào năm 1989, hút thuốc là chuyện thường thấy hơn bây giờ,
In 1989, smoking was more prevalent than it is now,
Khoảng một nửa số phụ nữ được khảo sát biết rằng hút thuốc là một yếu tố dẫn đến ung thư vú và 30% thừa nhận béo phì yếu tố nguy cơ.
About half the women surveyed knew that smoking was a risk factor for breast cancer, and 30% recognized obesity as a risk factor.
Sử dụng thuốc lá và hút thuốc là nghiện rất nguy hiểm mà thường gây ra nhiều loại bệnh, ung thư và tử vong.
Tobacco use and smoking are very dangerous addictions which commonly cause a wide variety of diseases, cancer and death.
Nhiều người đã từng hút thuốc nói rằng bỏ hút thuốc là điều khó khăn nhất mà họ từng làm.
Most ex-smokers say that quitting smoking was one of the hardest things they ever did.
Sử dụng thuốc lá và hút thuốc là nghiện rất nguy hiểm
Tobacco use and smoking are dangerous addictions that commonly cause a wide variety of diseases,
Từ tháng 1 năm 2008, hút thuốc là bị cấm tại những nơi công cộng,
Smoking was banned in January of 2008 in public places, schools
Giảm tiêu thụ rượu và bỏ hút thuốc là hai lựa chọn lối sống có thể làm giảm nguy cơ đục thủy tinh thể của bạn.
Decreasing alcohol consumption and quitting smoking are two lifestyle choices that can greatly decrease your cataract risk.
Phân tích nghiên cứu về ED ở nam giới dưới 40 tuổi cho thấy hút thuốc là yếu tố cho ED ở 41 phần trăm con trai dưới 40 tuổi.
An analysis of research on ED in men under 40 found that smoking was a factor for ED among 41 percent of men under the age of.
Một chế độ ăn uống lành mạnh, hoạt động thể chất và không hút thuốc là ba cách chính để giữ cho trái tim của bạn mạnh mẽ và khỏe mạnh.
A healthy diet, physical activity and not smoking are three key ways to keep your heart strong and healthy.
Nghiên cứu cho thấy hút thuốc là thủ phạm của khoảng 10% ca tử vong do bệnh tim mạch trên thế giới vào năm 2000.
Research suggests that smoking was responsible for about 10 per cent of all cardiovascular deaths throughout the world in 2000.
Béo phì và hút thuốc là những nguyên nhân gây bệnh
Obesity and smoking are among the leading preventable causes of morbidity
Một người khác tiết lộ rằng việc bỏ hút thuốc là lý do phổ biến nhất mà mọi người đưa ra khi dùng thuốc lá điện tử.
Another revealed that quitting smoking was the most common reason that people gave for taking up e-cigarettes.
Vào đầu thế kỷ 20, chúng tôi thực sự nghĩ rằng hút thuốc là tốt cho chúng tôi.
In the same era we were told that smoking was good for us.
Vào đầu thế kỷ 20, chúng tôi thực sự nghĩ rằng hút thuốc là tốt cho chúng tôi.
In the early 20th century, we actually thought smoking was good for us.
Thay đổi lối sống, chẳng hạn như bỏ hút thuốc là vô cùng quan trọng trước khi phẫu thuật,
Lifestyle changes, such as quitting smoking, are extremely important before surgery, as non-smokers heal faster
Thay đổi lối sống, chẳng hạn như bỏ hút thuốc là vô cùng quan trọng trước khi phẫu thuật,
Lifestyle changes, like quitting smoking, have been all incredibly important before the operation, as non-smokers cure faster
Results: 425, Time: 0.0315

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English