"Hạ phàm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hạ phàm)

Low quality sentence examples

Mày có nghĩ Chúa hạ phàm và chặn.
You think God came down from Heaven and stopped.
Nghĩa là Chúa hạ phàm và ngăn đạn lại.
That means that God came down from Heaven and stopped the bullets.
Chúa đã hạ phàm và ngăn mấy cái viên đạn chó chết này.
God came down from Heaven and stopped these motherfuckin' bullets.
Chúa tể Hắc Hỏa cuối cùng cũng hạ phàm tới thế giới này!.
The Dark Flame Master shall finally descend into the world!.
Thor, Loki, và Odin một lần nữa hạ phàm trong thế giới đấu bài!
Thor, Loki, and Odin once again descend upon the Dueling world!
Ba người bạn này là biểu tượng của ba hạ thể phàm nhân.
These three friends are symbols of the threefold lower man.
Cộng đồng giải thích rằng đúng vào ngày Chúa Giêsu hạ xác phàm để cứu độ thế nhân, cộng đồng muốn quy tụ tất cả mọi người lại quây quần bên nhau như một đại gia đình- nơi mà tất cả mọi người có thể cảm thấy như đang ở trong chính ngôi nhà của chính mình.
The Community explained that precisely on the day that Jesus was born poor to save the world, they wish to gather as a great family, where everyone is able to feel at home.