"Hại con" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hại con)

Low quality sentence examples

Hắn đang hại con.
He's hurting me.
Tôi hại con tôi!
It hurt my baby!
Hắn đang muốn hại con tôi!
He wants to hurt my baby!
Cô không có quyền hại con tôi.
You do not have the right to harm my child.
Liệu có hại con tôi?
Will it harm my child?
Tôi đã hại con tôi rồi.
I have hurt my children..
Mẹ hại con sao? nói.
Hurt You? he says.
Hắn đang muốn hại con tôi!
He is trying to harm my baby!
Tôi không hại con bé đâu.
I'm not gonna hurt her.
Liệu có hại con tôi?
Will that harm my baby?
Có người đã hại con của tôi!
Someone has slaughtered my son!
Có người đã hại con của tôi!
Someone has slaughtered your son.
Như có người muốn hại con..
As if anyone wants to hurt them..
Cha đã nói có người muốn hại con.
You said that there were people who wanted to hurt me.
Suýt nữa ta đã hại con chúng ta.
They almost hurt our baby.