Examples of using Hắn cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay vì sex, tất cả những gì hắn cần là một“ sự âu yếm”.
Hầu như hắn cần nhạc funk( chiếu đi).
Nhưng hắn cần súng.
Hắn cần sống cho bản thân hắn. .
Việc hắn cần phải làm là bảo vệ gia đình mình.
Tôi luôn tự hỏi sao hắn cần nhiều phụ tùng đến thế.
Hắn cần những linh hồn.
Hắn cần nhà máy này bị phá hủy.
Hắn cần tiền.
Hắn cần quay về tìm LeBron ngay.
Những câu hỏi mà hắn cần tìm câu trả lời.
Những gì hắn cần làm là tìm Simone.
Hắn cần chìa khóa.
Hắn cần vay nợ làm cái quái gì chứ?
Cái hắn cần là thời gian và tình yêu.”.
Đó là cái tên hắn cần.
Để hắn xem thứ hắn cần.
Nhưng để làm thế hắn cần tiền.
Vâng, đó là cái tên hắn cần.
Đây là vấn đề hắn cần.