"Hắn trộm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hắn trộm)

Low quality sentence examples

Không phải ghét hắn từng trộm thức ăn của ngươi ư?
Is he going to admit he stole your food?
Hắn đến trộm mật ong rừng của tôi sáng nay khi tôi còn ngủ.
He came and stole my wild honey this morning while I was asleep.
Tôi ước là chúng ta biết hắn đính trộm cái gì và khi nào.
I wish we knew what he was gonna steal next and when.
Hắn còn trộm cả Subaru sau lưng em
I doubt it. He stole my Subaru Outback,
Sự thật là hắn dám trộm ý tưởng của cậu nghĩa là hắn phải nói dối vì muốn ở lại.
Fact that he stole your idea means that he cares enough to lie.
Đi hắn nhà trộm chứng cứ?
Did he steal evidence?
Tại sao hắn không trộm tiền?.
Why did he not take the money?.
Vậy thì tại sao hắn nghe trộm?
Why was he listening?
Hắn từng trộm quần lót của em!.
Someone has stolen my trousers!.
Hắn ăn trộm gì khi bị bắt vậy?
What was he stealing when he got caught?
Hắn nói anh đã ăn trộm của hắn.
He told us you're a thief.
Nếu như hắn ta trộm điện thoại của cô.
What if they steal your phone.
Nếu như hắn ta trộm điện thoại của cô thật, tôi.
If I who has stolen your cell phone, I you.
Nếu như hắn ta trộm điện thoại của cô thật, tôi.
If not that they stole my phone, I.
Động cơ ban đầu của hắntrộm cắp, không giết người.
Their primary motive was robbery and not murder.
Hắn trộm Woody!
He's stealin' Woody!
Hắn trộm 4 quả!
He stole four!
Hắn trộm của tôi?
Did he steal mine?
Hắn trộm của tôi?
Did he steal from me?
Hắn trộm tiền của mày.
He stole your money.