HẮN VỀ in English translation

him back
anh ta trở lại
ông trở lại
cậu ấy trở lại
hắn lại
hắn về
nó trở lại
anh trở về
ông về
anh ấy quay lại
ngài trở về
him about
ông về
anh ấy về
ngài về
cậu về
hắn về
nó về
chàng về
ổng về
họ về
bé về
him to
ông đến
anh ta đến
ngài đến
hắn tới
cậu đến
anh tới
nó cho
bé đến
return him
anh ta trở về
trả lại ngài
hắn về
anh ấy trở
hắn trở lại
him home
nó về nhà
anh ta về nhà
anh ấy về
cậu ấy về
ông ấy về
anh ta ở nhà
ông ở nhà
cô ta về
cậu ta ở nhà
back his
ngài lại
ủng hộ
ông lại
him on
anh ta trên
anh ta vào
ông trên
ngài trên
nó trên
hắn trên
nó lên
người trên
cô ấy trên
hắn ở
he back
him in
anh ta trong
ông trong
ngài trong
nó trong
hắn trong
hắn vào
cậu ấy trong
hắn ở
nó vào
người trong
he came
hắn đến
hắn tới
ổng tới
him of

Examples of using Hắn về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thì nàng cũng phải tin hắn về con chúng ta.
If you believe him about the curse, then you must believe him about our child.
Họ là người sẽ đưa hắn về tù.
The people he manipulated, they're the ones who are sending him back inside.
Mang hắn về!
Bring him in!
Ta đã bắt hắn về tội sở hữu bất hợp pháp.
We have already got him on illegal possession.
Không hiểu sao hắn về sớm vậy?
Why is he back so soon?
Để tôi gọi taxi đưa hắn về.
I called a taxi to take him home.
Anh không bao giờ đưa hắn về Hague.
You never got him to The Hague.
Cậu phải mang ngón tay hắn về đây.
A finger. You have to bring back his finger.
Thì nàng cũng phải tin hắn về con chúng ta.
Then you must believe him about our child. If you believe him about the curse.
Hắn về lấy quần áo.
He came to get his clothes.
Hắn về chưa?
He back yet?
Quỷ, không còn ai làm việc với hắn về hồ sơ thừa kế của hắn..
Hell, nobody will work with him on account of his heritage.
Ông ấy chỉ mang hắn về.
He just took him in.
Cho tài xế lái xe đưa hắn về.
The bus driver to take him home.
Hắn sẽ nói khi chúng ta đưa hắn về trại giam.
He will when we get him to camp.
Cậu phải mang ngón tay hắn về đây.
You have to bring back his finger.
Tại sao? Ta phải hỏi hắn về Chúa.
Why? I must ask him about God.
Politkovskaya kết tội hắn về tra tấn và giết người.
Politkovskaya had accused him of committing torture and murder.
Hắn về chở bả xuống.
He came to take her down.
Chúng tôi đuổi hắn về rồi.
We sent him home.
Results: 254, Time: 0.0959

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English