"Hệ thống lắp" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Hệ thống lắp)

Low quality sentence examples

Hệ thống lắp mái.
Roof Mounting System.
Hệ thống lắp đất.
Ground Mounting Systems.
Điều chỉnh hệ thống lắp.
Adjustable mounting system.
Hệ thống lắp trên nóc.
Roof top mounting system.
Hệ thống lắp điều chỉnh.
Adjustable mounting system.
Kiểu: Hệ thống lắp PV.
Type: PV mounting system.
Hệ thống lắp ghép SC.
SC ground mounting system.
Kiểu: Hệ thống lắp PV.
Type: PV Mounting Systems.
Hệ thống lắp đất nông nghiệp.
Agricultural Farmland Mounting System.
Sản phẩm: Hệ thống lắp đất.
Product: Ground mounting system.
Hệ thống lắp đất nông nghiệp.
Agricultural Greenhouse Mounting System.
Hệ thống lắp mái ngói mặt trời.
Tile roof solar mounting system.
Sản phẩm: Hệ thống lắp đất cọc.
Product: Pile ground mounting system.
Hệ thống lắp ghép mặt đất CG.
SC ground mounting system.
Hệ thống lắp ghép mặt đất CG.
Aluminum Ground Mounting System.
Hệ thống lắp MAC( Vật liệu mới.
MAC mounting system(New material.
Hệ thống lắp ghép năng lượng mặt trời.
Solar energy ground mounting system.
Vít mặt đất foen là loại móng mới cho hệ thống lắp đất.
FOEN Ground Screw is the new foundation type for the ground mounting system.
Sự gắn kết là một hệ thống lắp mà các nhà sản xuất.
The mount is a mounting system which differs from manufacturer to manufacturer.
Có 4 loại: hệ thống lắp nhôm, hệ thống lắp đất, hệ thống gắn cực, hệ thống lắp đất đơn cực.
There are 4 types: Aluminum ground mounting system, steel ground mounting system, pole mounting system, single pole ground mounting system.