HỌ ĐỔI in English translation

they change
họ thay đổi
họ đã thay
họ thay dổi
họ dời
they switch
họ chuyển
họ chuyển sang
họ chuyển đổi
họ đổi
they changed
họ thay đổi
họ đã thay
họ thay dổi
họ dời
they exchanged
họ trao đổi
họ sẽ trao
they swapped
họ trao đổi
they traded
họ giao dịch
họ buôn bán
họ trao đổi
họ giao thương
họ thương mại
they switched
họ chuyển
họ chuyển sang
họ chuyển đổi
họ đổi
they exchange
họ trao đổi
họ sẽ trao

Examples of using Họ đổi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi yêu cầu họ đổi thẻ giả lấy thẻ chính thức”, ông nói.
We asked them to exchange their often fake cards for official ones,” he said.
Họ đổi phe rồi!!
Có công ty, họ đổi cả trăm triệu đồng đấy.
Most companies have changed hundreds of dollars.
Cậu giúp họ đổi đời.
You help them change their lives.
Vì vậy họ đổi quần áo xem nó có nhận ra không.
So they change their clothes so we can't recognize them.
Họ đổi giờ tối qua.
Clock changed last night.
Họ đổi một chiếc taxi khác.
So we changed another taxi.
Vào ngày 2 tháng 10, họ xin đổi tên công ty của mình.
On the 30th of April, we changed our company name.
Chẳng hạn, họ đổi tên phòng War Room thành Peace Room.
Even the naming of conference rooms has changed from the War Room to the Peace Room.
Họ đổi ý chỉ sau khi tôi được bầu làm Tổng thống.
They changed their mind only after I was elected president.
Họ đổi tên thành Brown và Haley vào năm 1919.
The company changed to Brown& Haley in 1919.
Họ đổi tên, nhưng đó cũng là tất cả những gì họ thay đổi..
We did change the name, but that is all we changed..
Sau 15 phút, họ đổi giấy cho nhau.
After about 15 minutes they exchanged their papers.
Sau đó, họ đổi tên chuỗi cửa hàng thành Forever 21.
After the first year, the store's name changed to Forever 21.
Hay là bây giờ họ đổi thủ tục??
Or have they changed the rules now?
Thời gian này họ đổi kế hoạch.
This time they had changed the schedule.
Bây giờ họ đổi điện thoại theo nhu cầu của mình”.
Now, they change their phones according to their need.”.
Sau đó họ đổi thành Điều 88," tuyên truyền chống lại chính quyền".
And after that, they changed it to Article 88,“propaganda against the government.”.
Sau 15 phút, họ đổi giấy cho nhau.
After fifteen minutes, they exchanged their paper.
Cái sự chuyển họ đổi tên của ông cũng là một câu chuyện đáng để kể.
How the name came to be changed is a story worth telling.
Results: 254, Time: 0.0513

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English