Examples of using Họ đổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi yêu cầu họ đổi thẻ giả lấy thẻ chính thức”, ông nói.
Họ đổi phe rồi!!
Có công ty, họ đổi cả trăm triệu đồng đấy.
Cậu giúp họ đổi đời.
Vì vậy họ đổi quần áo xem nó có nhận ra không.
Họ đổi giờ tối qua.
Họ đổi một chiếc taxi khác.
Vào ngày 2 tháng 10, họ xin đổi tên công ty của mình.
Chẳng hạn, họ đổi tên phòng War Room thành Peace Room.
Họ đổi ý chỉ sau khi tôi được bầu làm Tổng thống.
Họ đổi tên thành Brown và Haley vào năm 1919.
Họ đổi tên, nhưng đó cũng là tất cả những gì họ thay đổi. .
Sau 15 phút, họ đổi giấy cho nhau.
Sau đó, họ đổi tên chuỗi cửa hàng thành Forever 21.
Hay là bây giờ họ đổi thủ tục??
Thời gian này họ đổi kế hoạch.
Bây giờ họ đổi điện thoại theo nhu cầu của mình”.
Sau đó họ đổi thành Điều 88," tuyên truyền chống lại chính quyền".
Sau 15 phút, họ đổi giấy cho nhau.
Cái sự chuyển họ đổi tên của ông cũng là một câu chuyện đáng để kể.