"Họ chỉ có" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Họ chỉ có)

Low quality sentence examples

Họ chỉ có súng.
They just have guns.
Họ chỉ có vui vẻ.
They just having fun.
Họ chỉ có hai phần.
They had only two parts.
Họ chỉ có sa mạc.
There is only desert.
Họ chỉ có trái tim.
They just have the heart.
Họ chỉ có đôi tay.
They had only their hands.
Họ chỉ có một kết.
They have but one end.
Họ chỉ có vẻ unmotivated.
They are just unmotivated.
Họ chỉ có 150 người.
They are only 15O.
Họ chỉ có vẻ unmotivated.
They were simply unmotivated.
Họ chỉ có vẻ unmotivated.
You're just unmotivated.
Họ chỉ có bằng đó.
That's all they had.
Họ chỉ có vấn đề này.
They just have the problem.
Nhưng họ chỉ có những mảnh.
They just have the pieces.
Nhưng họ chỉ có những mảnh.
They only had pieces.
Họ chỉ có quyền loại bỏ.
They only have powers to remove them.
Họ chỉ có 3 ngón tay.
They only have three fingers.
Bọn họ chỉ có khả năng.
They simply have the ability.
Nhưng họ chỉ có những mảnh.
But they just have pieces.
Họ chỉ có vấn đề này.
Only they have this problem.