"Họ cho chúng ta thấy" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Họ cho chúng ta thấy)

Low quality sentence examples

Các mục đồng là những người đầu tiên gặp Chúa Giêsu, và họ cho chúng ta thấy rằng gặp gỡ Chúa Giêsu là niềm vui lớn nhất có thể diễn ra trong cuộc sống của mỗi người chúng ta..
The shepherds were the first to meet Jesus, and they show us that meeting Jesus is the greatest joy that can happen in the life of each one of us..
Họ đóng vai chính trong các chiến dịch thời trang, họ có hàng trăm ngàn người theo dõi trên mạng và họ cho chúng ta thấy rằng mặc quần áo thời trang không chỉ dành cho cỡ 38 hoặc nhỏ hơn.
They star in fashion campaigns, they have hundreds of thousands of followers on the networks, and they show us that wearing fashion clothes is not only for sizes 38 or smaller.
Chúng ta vinh danh các thánh như Marguerite vì họ cho chúng ta thấy, với ơn sủng của Thiên Chúa
We honor saints like Marguerite because they show us that with God's grace and our cooperation,
Những người này truyền cảm hứng cho tôi, và họ truyền cảm hứng cho tôi vì họ cho chúng ta thấy điều gì có thể xảy ra khi bạn thay đổi cách bạn nhìn vào thế giới, thay đổi cách bạn nhìn vào nơi ở của bạn trên thế giới.
These people inspire me, and they inspire me because they show us what is possible when you change the way you look at the world, change the way you look at your place in the world.
Cùng nhau, họ cho chúng ta thấy những gì đã đến ngày hết hạn,
Together, they show us what has reached its expiration date,
Bằng lòng tin tưởng của họ và việc họ sẵn sàng chấp nhận sự giúp đỡ, họ cho chúng ta thấy một cách âm thầm
With their trust and readiness to receive help, they show us in a quiet and often joyful way, how essential it is to live simply
Họ đã cho chúng ta thấy rằng họ có khả năng
They have shown us that they are capable
Họ đang cho chúng ta thấy có thể làm gì với các công nghệ số và di động.
They're showing us what can be done with mobile, digital technologies.
Mặc dù các đối tượng này không điển hình nhưng họ đều cho chúng ta thấy một thứ.
No matter how atypical these subjects would have to be, they all show the same thing.
Chúng ta muốn cho họ thấy chúng ta làm việc rất đắc lực.
We want to show them that we are working very effectively.
Chúng ta muốn cho họ thấy chúng ta làm việc rất đắc lực.
We want to show them that we see their hard work.
Chúng ta phải cho họ thấychúng ta nghiêm túc..
We want to show him that we're serious..
Chúng ta phải cho họ thấychúng ta nghiêm túc..
We need to show them we are serious..
Chúng ta phải cho họ thấychúng ta nghiêm túc..
I think we need to show people that we're serious..
Chúng ta phải cho họ thấychúng ta nghiêm túc..
We will make him see that we're serious..
Chúng ta phải cho họ thấychúng ta nghiêm túc..
We have got to let them know that we're serious..
Chúng ta sẽ không cho họ thấy rằng chúng ta yếu thế.
Maybe you show them we are not weak.
Chúng ta sẽ cho họ thấy, chúng ta tuyệt vời như thế nào.
We will show them how great we can be.
Chúng ta sẽ không cho họ thấy rằng chúng ta yếu thế.
But will not show our enemy that we are weak.
Chúng ta chỉ phải đứng đây cho họ thấy chúng ta không làm.
We just have to stand here, show them we won't.