Examples of using
Họ cho là
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Nhiều đám đông đã tấn công những người mà họ cho là kẻ bắt cóc trẻ em, vì tin vào tin đồn được truyền bá trên WhatsApp.
Many of the mobs attacked people they thought were child kidnappers because of rumors that had spread on WhatsApp.
Họ lúc nào cũng có vẻ vật vờ, ngay cả khi họ đang bận rộn làm những thứ mà họ cho là quan trọng.
They seem half-asleep, even when the are busy doing things they think are important.
giết bất kỳ ai mà họ cho là làm điều sai trái sao.
take the law into their own hands, kill somebody that they think is doing something wrong.
Nhiều đám đông đã tấn công những người mà họ cho là kẻ bắt cóc trẻ em, vì tin vào tin đồn được truyền bá trên WhatsApp.
Numerous mobs attacked people they thought were child kidnappers because of rumors that had spread on WhatsApp.
tôi biết đều bắt đầu với những gì họ cho là tuyệt vời chỉ để nhận ra nó không hề tuyệt vời như nó có thể.
successful author I know began with what they thought was a good idea only to realize it wasn't as great as it could be..
Mỗi người sẽ được lựa chọn 3 cái tên mà họ cho là xuất sắc nhất.
Each person will have 3 votes to choose what they think are their highest priority requests.
Họ cũng được hỏi để xác định những người mà họ cho là ít có khả năng để mắc bệnh STD.
They were also asked to identify those who they thought were less likely to have an STD.
từ việc mua vào những lúc họ cho là đáy.
buying at the top, but from buying at what they believed to be the bottom.
Họ có vẻ mơ màng dù đó là khi họ đang bận rộn làm những việc mà họ cho là quan trọng.
They seem half asleep, even when they are busy doing things they think are important.
Phần lớn những người tạo ra những thứ đẹp đẽ đã tạo ra chúng bằng cách sửa lại những thứ họ cho là xấu xí.
People in the past have made beautiful things by fixing something they thought was ugly.
Facebook đã xóa hơn 130 tài khoản, trang và nhóm mà họ cho là một phần của một mạng thông tin sai lệch có trụ sở đóng tại Anh.
Facebook has removed more than 130 accounts, pages and groups it says were part of a UK-based misinformation network.
Trong nhiều trường hợp, người ta sẽ tìm thấy những gì họ cho là cơn đói trong thực tế, đáp ứng bởi nước.
In many instances people will find what they thought were hunger pangs were in fact satisfied by water.
Roth cũng chú thích thêm rằng hàng ngàn người đàn ông tại miền Nam Hoa Kỳ“ chết để bảo vệ những gì họ cho là danh dự của mình."[ 9].
Roth also notes that thousands of men in the Southern United States"died protecting what they believed to be their honour."[7].
Cảnh sát sẽ quyết định ai là người họ không thích hay ai là người mà họ cho là lãnh đạo.
Police will decide who they do not like or who they think are leaders.
Nhưng lúc đó, mọi người đều cố gắng làm điều họ cho là đúng đắn.
But at the time, everybody was trying to do what they thought was the right thing.
Roth cũng chú thích thêm rằng hàng ngàn người đàn ông tại miền Nam Hoa Kỳ“ chết để bảo vệ những gì họ cho là danh dự của mình.
Roth also notes that thousands of men in the Southern United States"died protecting what they believed to be their honor.".
Tệ hại nhất là, công an mặc thường phục và dân phòng đã ném mắm tôm( 8) vào những người mà họ cho là thành viên của Mạng Lưới Blogger Việt Nam.
Worst of all, plainclothes police and defenders threw shrimp sauce(8) at people who they thought were members of the Network of Vietnamese Bloggers.
Chiêu trò lừa đảo vẫn vậy: họ cung cấp cho bạn một khoản đầu tư mà họ cho là an toàn,
The principle remains the same, they offer you an investment they claim is secure, easy
Fujitsu đã phát triển một hệ thống mà họ cho là thành công trong việc ước tính mức độ hư hại bên trong các cây cầu.
Fujitsu has developed a system that it says is successful in estimating the degree of internal damage to bridges.
Tổ chức Ân xá Quốc tế đã phát động một chiến dịch nhằm nêu bật điều họ cho là tình hình ngày càng tồi tệ hơn đối với các nhà hoạt động nhân quyền trên toàn cầu.
Amnesty International has launched a campaign to publicize what it says is a worsening situation for human rights activists throughout the world.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文