Low quality sentence examples
Họ hàng xa.
Anh em họ hàng xa=.
Anh ta là họ hàng xa.
Ông ta bảo là họ hàng xa.
Tôi không có nhiều họ hàng xa.
Họ chỉ đơn giản là họ hàng xa.
Không thường thăm viếng họ hàng xa.
Cô ấy là họ hàng xa của tôi.
Nhà Akatsukiyas là họ hàng xa của Rokugiyas.
Một số người họ hàng xa của tôi.
Ổng là anh họ hàng xa của tui á.
Ổng là anh họ hàng xa của tui á.
Chúng ta có thể là họ hàng xa đấy.
Có bạn bè hoặc họ hàng xa sống tại Manitoba 10.
Trong khi đó, Tetsuko Ishida là họ hàng xa của Natsuko.
Arwen có quan hệ họ hàng xa với người chồng Aragorn.
Chúng ta cũng coi như họ hàng xa a..
Tôi vẫn còn một sôá họ hàng xa bên Việt Nam.
Cô Aldin ấy là một họ hàng xa của phu nhân?
Kim gia gia là họ hàng xa của nương ta..