Examples of using Họ kể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những điều họ kể có thể là rất quan trọng".
Tôi yêu cầu họ kể về nó.
Họ kể với tôi anh ta bị rơi xuống nước.
Hắn nghĩ là họ kể với tôi về hắn.
Họ kể với cô như thế nào?
Tôi chỉ biết điều họ kể ở đoàn thôi.
Họ kể cho tôi tất cả.
Tôi thường nghe họ kể rằng…" Seibei cơ hàn" thật đáng thương.
Họ kể cho chúng tôi những câu chuyện và đưa ra lời giải thích.".
Họ kể chuyện tiếu lâm trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Rồi họ kể đến tình hình.
Và mình rất mong có thể giúp họ kể câu chuyện của họ. .
Và mình rất mong có thể giúp họ kể câu chuyện của họ. .
Khác khi vì tin tưởng mà họ kể cho chúng ta nghe.
Năm nay, lần đầu tiên, họ kể một câu chuyện tình.
Ít nhất, đây là câu chuyện họ kể.
Tôi đã vô cùng ấn tương với cách mà họ kể câu chuyện.
Tôi chưa bao giờ được nghe những câu chuyện như họ kể.
Thông qua cách họ kể chuyện.