HỌ KHÔNG COI in English translation

they do not consider
họ không coi
họ không xem
họ không nghĩ
they don't consider
họ không coi
họ không xem
họ không nghĩ
they don't see
họ không thấy
họ không nhìn
họ không xem
họ không coi
chẳng thấy
they do not regard
họ không coi
chúng không quan
they don't treat
they don't think
họ không nghĩ
họ không tin
họ không coi
they do not view
họ không xem
họ không coi
they don't look
họ không nhìn
they do not perceive
they didn't take
họ không dành
để chúng không lấy
họ không thực hiện
họ không dùng
không mất

Examples of using Họ không coi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ không coi mình là bạn!
I don't consider them friends!
Họ không coi mình là“ bà mẹ siêu nhân”.
She doesn't see herself as a‘superhero mom'.
Họ không coi tôi là người”.
They don't believe I am human.”.
Họ không coi khách hàng của họ như một nguồn lợi nhuận.
We do not see our customers just as a source of income.
Tôi không thể hiểu tại sao họ không coi đây là vấn đề bảo vệ trẻ em.
We don't understand why this wasn't considered a priority for protection.
Chỉ đơn giản là họ không coi mình là nạn nhân.
In very simple terms, these women did not consider themselves as victims.
Nhưng họ không coi nó như là“ kết thúc.”.
Don't think of it as“the end”.
Họ không coi đó là vô đạo đức.
They consider that to be immoral.
Những người làm nghề phục vụ ở Hà Nội họ không coi đó là một nghề.
People who work in this industry don't see it as work.
Mặc dù họ không coi mình là lõi cứng bảo vệ môi trường, họ đang tái chế trung thành với một mối quan tâm chính hãng cho môi trường.
Although they don't consider themselves hard-core environmentalists, they're loyal recyclers with a genuine concern for the environment.
Như vậy, họ không coi mình là cực đoan chút nào, mà là những người bảo vệ chống lại nó.
As such, they don't consider themselves extremist at all, but defenders against it.
Một trong những ví dụ cho điểm này là họ không coi phương tiện đi lại là biểu tượng cho địa vị.
One example of this is that they don't see a vehicle as a status symbol.
Loại công nhân này rất khó quản lý vì họ không coi mình là cấp dưới theo nghĩa truyền thống.
This type of worker is difficult to manage as they don't consider themselves to be subordinates in the traditional sense.
Họ không coi đó như một điều gì đó xa lạ, như một điều gì đó đến từ bên ngoài.
They don't look upon it as something foreign, as something coming from the outside.
Họ không coi sự từ chối là sự phủ định, họ coi sự từ chối là cơ hội để phát triển.
They don't consider reproof to be insulting, instead they see it as an opportunity for growth.
Nhiều người nuôi chim chỉ để giải trí và lúc đầu, họ không coi hoạt động của mình là một cách để tạo thu nhập.
Many people breed birds exclusively for pleasure, and at first, they do not perceive their activities as a way to generate income.
Các báo cáo gần đây của Ngân hàng Nhật Bản cho thấy rằng họ không coi công nghệ Blockchain đủ‘ trưởng thành' để xử lý các giao dịch.
The Bank of Japan recently stated that they don't consider Blockchain technology‘mature' enough to manage transactions in everyday life.
Tờ WSJ đưa tin các lãnh đạo Trung Quốc phát biểu trong một cuộc viếng thăm phái đoàn Hoa Kỳ vào tháng hai rằng“ họ không coi các cảnh báo của Hoa Kỳ là nghiêm trọng”.
The WSJ itself noted that Chinese leaders told a visiting American delegation in February“that they didn't take US warnings seriously.”.
Thực tế là họ không coi đó là một lựa chọn cho chúng ta mọi thứ chúng ta cần biết liên quan đến động cơ thực sự của họ..
The fact that they don't consider that as an option tells us everything we need to know regarding their true motives.
Họ không coi nhà thờ là nơi để thờ phượng Thiên Chúa và họ cũng không chấp nhận sứ vụ của các Linh mục.
They do not consider the church as a place to respect God, and nor do they accept the position of priests.
Results: 87, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English