HỌ KHÔNG DÁM in English translation

they don't dare
họ không dám
they wouldn't dare
they can't
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể
they wouldn't
họ sẽ không
họ không muốn
họ cũng không
chúng sẽ chẳng
they won't dare
họ sẽ không dám
they refuse
họ từ chối
họ khước từ
họ không chịu
chúng nó không khứng
họ không dám
họ không muốn
chẳng chịu
they did not dare
họ không dám
they didn't dare
họ không dám
they do not dare
họ không dám
they couldn't
họ không thể
họ không có
không được
họ chẳng thể
chưa thể

Examples of using Họ không dám in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
They didn't dare touch the honey because they all feared the oath they had taken.
Họ không dám đi dọc theo dòng sông quá xa để tìm cánh Cổng;
They did not dare to follow the river much further to. wards the Gate;
Họ không dám chia sẻ thẩm quyền với bất kỳ ai.
They do not dare to share their authority with anyone.
Quá sợ hãi, họ không dám di chuyển.
They were so scared they didn't dare to move.
Họ không dám ăn.
They did not dare to eat.
Họ không dám có thái độ cứng rắn với đế quốc Mỹ.
They do not dare to take a hard line against the American imperialists.
Họ không dám ra lệnh cho cậu quay về Anh, đúng không?”.
They didn't dare try to order you to go back to England, did they?".
Đấy vì trước kia là họ không dám.
Before that they did not dare.
Họ không dám làm gì mình đâu.
They do not dare to do anything to me.
Họ không dám đụng vào người y;
They didn't dare lay hands on him;
Họ không dám đưa chúng tôi đi bất cứ đâu bằng đường chính.
They do not dare take us anywhere by the main road.
Họ không dám!
They didn't dare!
Họ không dám hỏi Ngài câu nào nữa.
They didn't dare to ask him any more questions.
Tôi không nghĩ vậy, bởi vì họ không dám.
They didn't do it, because they didn't dare.
nhưng lần này họ không dám đến.”.
but this time they didn't dare to come.”.
Gì mà họ không dám làm?
What would they dare not do?
Nên họ không dám.
So they would not dare.
Nhưng họ không dám bước vào trong rừng.
But they would not dare to venture into the forest.
Họ không dám đụng vào người của LHQ.
They cannot touch the United Nations.
Hay họ không dám đối diện với sự thật?
Or are they afraid of facing reality?
Results: 189, Time: 0.0434

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English