Examples of using Họ không hỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ không hỏi những câu hỏi hay hơn?
Lần này thì họ không hỏi gì cả.
Họ không hỏi một câu nào.
Họ không hỏi lý lịch.
Tôi chỉ có thể tiếp tục… nếu như họ không hỏi.
Họ không hỏi bởi vì họ nghĩ sẽ làm tôi bỏ chạy,
Họ không hỏi tao làm thế nào, và tao cũng không biết làm thế nào nữa.
Họ không hỏi 1 câu nào, chỉ nói" Nếu George gặp rắc
Nếu bạn ghét mùi thuốc lá mà họ không hỏi bạn, thì bạn có thể xác nhận loại phòng qua câu hỏi: .
Họ không hỏi tôi, nhưng qua sự thừa nhận của chính họ,
Bạn biết điều đó là tồi tệ khi họ không hỏi bạn về bộ phim như‘ Con người mà áo khoác bạn mặc là thật chặt chẽ'.
Họ không hỏi 1 câu nào, chỉ nói" Nếu George gặp rắc
Tôi đã có thể cập nhật bình thường, họ không hỏi tôi bất cứ điều gì về hộ chiếu của tôi hoặc chồng tôi.
chúng tôi chuyển trường liên tục và ở đó, họ không hỏi tuổi của bạn.
Nếu họ không hỏi ý kiến
Họ không hỏi quốc tịch
đã từng ra đảng thì họ không hỏi thêm gì nữa.
bụng trắng phồng lên phơi nắng, họ không hỏi ai ôm siết thân mình.
Họ không hỏi han tôi về quá khứ, còn tôi cũng không đưa ra bất kì thông tin nào.