HỌ LÀM VIỆC TRONG in English translation

they work in
họ làm việc trong
chúng hoạt động trong
they worked in
họ làm việc trong
chúng hoạt động trong

Examples of using Họ làm việc trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi điều hành một công ty bán dẫn, và nhiều nhân viên của chúng tôi mặc bộ đồ" con thỏ" vì họ làm việc trong một môi trường cực kỳ sạch sẽ.
I ran a semiconductor company, and many of our employees wore“bunny suits” because they worked in an ultra-clean environment.
Nghệ sĩ và tác giả áp dụng một tên mới cho mỗi phương tiện hay hình thức họ làm việc trong, dù có hoặc không làm việc một cách chuyên nghiệp.
Artists and authors adopted a new name for each medium or form they worked in, whether or not they worked professionally.
Người mẹ và người con gái làm việc trong nhà hay ngoài vườn; và khi họ làm việc trong vườn máy thâu thanh phát ra càng lớn tiếng hơn.
The mother and daughter worked in the house or in the garden; and when they worked in the garden the radio blared louder.
Không ai trong số họ làm việc trong lĩnh vực này." Ông trích dẫn ý kiến của các chuyên gia về máy học/ AI nổi bật.
None of them worked in this area."He cites the opinions of prominent AI/ machine learning experts.
Kể từ khi họ làm việc trong ngành du lịch, nhiều hướng dẫn viên du lịch dẫn tour vào cuối tuần.
Since they work within the travel industry, many tour guides lead tours on weekends.
Tùy thuộc vào việc họ làm việc trong các tổ chức thương mại
Depending on whether they're employed in commercial or public organizations, environmental engineers earn
Hay thay vào đó, khi họ làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp,
Or alternatively, when they're working in a professional capacity, being the best at what they do,
Hầu hết họ làm việc trong ngành dịch vụ khoa học
Most technical writers work in scientific and technical services or the manufacturing
Việc chọn một lĩnh vực học tập ở đại học không có nghĩa là họ sẽ làm việc trong lĩnh vực đó cho phần còn lại của đời họ..
These days getting an college education doesn't mean you will be working in that discipline for the rest of your life.
Người ta cũng nhìn thấy họ làm việc trong các nhà máy,
People also see them working in factories, banks,
Hầu hết họ làm việc trong công ty viết
Most programmers work for companies that create
Khuyến khích họ làm việc trong sự nghiệp của họ lựa chọn để kiếm tiền cho nhu cầu thiết yếu và xa xỉ.
Encourage them to work in their chosen career to earn money for necessities and luxuries.
Động lực được thúc đẩy khi nhân viên cảm thấy như thể họ làm việc trong một môi trường giúp tăng tốc khả năng cải thiện.
Motivation is fueled when employees feel as though they work in an environment that accelerates their ability to improve.
Thông thường, họ làm việc trong Hội đồng An ninh Quốc gia
Often, they work on the National Security Council or help manage secure communications,
Người ta cũng nhìn thấy họ làm việc trong các nhà máy,
People also see them working in factories, banks,
Hầu hết họ đều làm việc trong các lĩnh vực đầu tư tài chính
Most work in financial investment fields and drive luxury cars, like a Ferrari
Họ làm việc trong các lĩnh vực khác nhau của Flutter để cung cấp cho bạn trải nghiệm phát triển tốt nhất.
They are working on different areas of Flutter to give you a great development experience.
Sự kiện rằng họ làm việc trong một nhóm của Chân Sư đối với họ dường như là điều quan trọng bậc nhất.
The fact that they are working in a Master's group seems to them the fact of paramount importance.
Khi họ làm việc trong khu vực
When they work within their sacred space
Họ làm việc trong một sự đồng bộ hóa hoàn hảo để lôi kéo các cuộc tấn công phối hợp nhằm đạt được mục đích ép giá.
They all work in a perfect synchronization to pull coordinated attacks to attain the goal of price-suppression.
Results: 255, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English