"Họ nghĩ họ biết" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Họ nghĩ họ biết)

Low quality sentence examples

Họ nghĩ họ biết họ cảm thấy thế nào
They think they know how they feel and what they want
Họ nghĩ họ đã biết.
They think they have understood.
Đây là tất cả những điều họ nghĩ họ cần biết.
That's all they they think have to know.
Họ nghĩ họ đã biết hết khi chưa trải nghiệm đời!.
They think they already know it all, in spite of the fact that they have no life experience.
Họ nghĩ rằng họ biết.
I thought they knew.
họ nghĩ rằng họ biết.
That they thought they knew.
Họ nghĩ rằng họ biết.
Believe that they know.
Họ nghĩ rằng họ biết mọi thứ.
They think that they know everything.
Họ nghĩ rằng họ biết mọi thứ.
They think they understand everything.
Hoặc ít nhất họ nghĩ rằng họ biết.
Or at least they think they know.
Họ nghĩ rằng họ biết sự công bằng là gì.
They think they know what justice is.
Họ nghĩ tôi biết cách tìm cha tôi.
They think I know how to find my father.
Họ nghĩ rằng họ biết sự công bằng là gì.
I thought they should know what Social Justice is.
Họ nghĩ rằng họ biết sự công bằng là gì.
They assume they know what perfect justice is.
Họ nghĩ rằng họ biết cách để ngăn chặn chuyện này.
They think they know how to stop all this.
Họ nghĩ rằng họ biết Ngài vì họ biết những điều ấy.
They feel like they know you because you know them.
Họ biết họ nghĩ gì và họ muốn biết bạn thực sự nghĩ gì.
They already know what they think and want to know what you think..
Họ nghĩ rằng họ biết, nhưng thực ra họ không biết..
They think they know, but in reality they don't.
Hay là họ nghĩ họ biết.
Or they think they know.
Hay là họ nghĩ họ biết.
Or at least they think they know.