Low quality sentence examples
Họ nhận ra rằng họ được tẩy rửa.
Họ nhận ra vấn đề từ phía mình.
Tại sao anh biết họ nhận ra?
Họ nhận ra rằng phải nhận trách nhiệm.
Họ nhận ra Thiên Chúa yêu thương họ.
Họ nhận ra mình không còn yêu nữa.
Nếu họ nhận ra tớ là người Walloon.
Hãy giúp họ nhận ra sự thật.
Giúp họ nhận ra họ có vấn đề.
Giúp họ nhận ra họ có vấn đề.
Họ nhận ra rằng họ đang bị bao vây.
Và rồi họ nhận ra là họ yêu nhau.
Nhưng ngay lúc đó họ nhận ra Chúa.
Hãy giúp họ nhận ra sự thật.
Họ nhận ra rằng họ đang bị bao vây.
Họ nhận ra rằng họ bị lõa lồ.
Khi họ nhận ra điều gì đang xảy ra. .
Không ai trong số họ nhận ra cô ấy.
Làm sao mà họ nhận ra nhau!
Họ nhận ra tất cả mọi người là ai.