Examples of using Họ phát minh ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy thì, theo như Herodotus, họ phát minh ra các trò xúc xắc
Vì các samurai nhận thấy rằng phương pháp đấm đá của các bộ môn võ khác không có hiệu nghiệm khi chống lại địch thủ mặc áo giáp, họ phát minh ra phương pháp dùng quật ngã, đè, siết cổ, khóa tay, khóa chân,….
Vì các samurai nhận thấy rằng phương pháp đấm đá của các bộ môn võ khác không có hiệu nghiệm khi chống lại địch thủ mặc áo giáp, họ phát minh ra phương pháp dùng quật ngã, đè, siết cổ, khóa tay, khóa chân… để kháng cự địch thủ.
Vì các samurai nhận thấy rằng phương pháp đấm đá của các bộ môn võ khác không có hiệu nghiệm khi chống lại địch thủ mặc áo giáp, họ phát minh ra phương pháp dùng quật ngã, đè, siết cổ, khóa tay, khóa chân,….
khi họ phát minh ra nấu ăn.
sử dụng kỹ thuật mà họ phát minh ra để chế tạo vật liệu chắc chắn nhưng vẫn co giãn tốt.
Họ phát minh ra một tấm phim có thể làm mát các tòa nhà
khi đó miền Nam nước Mỹ lại rất cần đá lạnh trước khi họ phát minh ra tủ lạnh.
những sản phẩm rẻ hơn với tất cả những cỗ máy mới họ phát minh ra, với tất cả những khám phá khoa học
lương cao hơn, và những sản phẩm rẻ hơn với tất cả những cỗ máy mới họ phát minh ra, với tất cả những khám phá khoa học hoặc kỹ thuật, và vì thế cả đất nước đã tiến lên trong lợi ích, chứ không phải khổ sở,
Nếu họ phát minh ra một loại thuốc có thể cung cấp năng lượng
những sản phẩm rẻ hơn với tất cả những cỗ máy mới họ phát minh ra, với tất cả những khám phá khoa học
Họ phát minh ra nĩa.
Họ phát minh ra cưa xích.
Họ phát minh ra chúng đôi khi.
Đó là lý do họ phát minh ra tripod.
Họ phát minh ra thuật ướp xác và giấy vệ sinh.
Lần đầu tiên, họ phát minh ra việc trang điểm.
Anh có biết họ phát minh ra sốt mayonnaise không?"?